Trang chủ Y sinh học di truyền
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p> Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là 5’ AGXTTAGXA 3’ là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Sự phiên mã diễn ra trên:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong quá trình phiên mã của một gen:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ribôxôm dịch chuyển trên mARN:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nội dung nào dưới đây là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết luận nào sau đây là sai? </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Khái niệm nào sau đây sai ADN sang ARN?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Khi tế bào vi khuẩn có đường lăctôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì:</p>