Thi thử trắc nghiệm ôn tập Toán rời rạc - Đề #9

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:

Câu 2:

Số các các hoán vị của tập n phần tử là:

Câu 3:

Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:

Câu 4:

Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:

Câu 5:

Số các hoán vị lặp cấp m kiểu (k1, k2, ..,kn) của n phần tử khác nhau được tính theo công thức:

Câu 6:

Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n): 

Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer); 

Var i,j: integer; 

Begin 

i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;

If i> 0 then

Begin c[i]:= c[i] +1;

For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;

End;

End;

Câu 7:

Thuật toán dưới đây tính:

Function Test (n: Integer): Integer; 

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

i:=2;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

Câu 8:

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n: Integer): Integer;

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

f1=1;

f2=1;

i:=3;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

Câu 9:

Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Type Mang= array[1..10] of Integer;

Function Test(B:mang; n:integer): mang;

Var i:integer;

Begin

i:=n-1;

While (i>=0) and (B[i]=1) do

Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;

B[i]:= 1;

End;

Câu 10:

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

k:= k+1;

For i2 :=1 to n2 do

k:= k+1; 

For im :=1 to nm do

k:= k+1 

Câu 11:

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

For i2 :=1 to n2 do

For im :=1 to nm do

k:= k+1;

Câu 12:

Khi chạy chương trình:

Var S, i, j : Integer;

Begin

S := 0;

for i:= 1 to 3 do

for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;

End.

Giá trị sau cùng của S là:

Câu 13:

Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do

begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là:

Câu 14:

Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

m:=4; n:=5; i:=5;

Repeat

i:=i+1;

Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0);

Giá trị sau cùng của i là:

Câu 15:

Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?

Câu 16:

Thuật toán đệ quy dưới đây:

Function dequy(a: real; n:integer);

Begin 

If n = 0 then dequy:=1

Else dequy:= a* dequy (a,n-1);

End;

Câu 17:

Cho thuật toán đệ quy:

Function dequy(a: real; n:integer);

Begin

If n = 0 then dequy:=1

Else dequy:= a* dequy (a,n-1);

End;

Kết quả nào trong các kết quả sau là đúng?

Câu 18:

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1 

Else Test:= n * Test(n-1);

End; 

Câu 19:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (a,b: integer): integer;

Begin

If a = 0 then Test:=b

Else Test:= Test(b mod a, a);

End; 

Câu 20:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1); 

End

Câu 21:

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Tesr(n:integer): integer;

Begin

If n<=2 then Test:=1

Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);

End;

Câu 22:

Cho thuật toán:

Procedure Test (n:integer);

Begin

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End;

End;

Với n=151. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây?

Câu 23:

Kết quả của thuật toán dưới đây:

Procedure Test (n:integer);

Begin 

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin 

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End; 

End;

Câu 24:

Cho thuật toán:

Procedure Test(x,i,j: Integer);

Var m:integer;

Begin 

m:=trunc(i+j)/2;

If x= a[i] then vt:=m

Else If (x<a[m]) and ( i<m) then Test(x,i,m-1)

Else If ( x> a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)

Else vt:=0;

End;

Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây: 

Câu 25:

Kết quả thuật toán đệ quy:

Function Test(st:string):string;

Begin

If length(st) <=1 then Test:=st

Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));

End;

Câu 26:

Thuật toán đệ quy dưới đây tính:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin 

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b 

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a);

End;

Câu 27:

Cho thuật toán:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;

Với a = 81, b = 54. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

Câu 28:

Thuật toán đệ quy dưới đây tính:

Function Test(a,b): Integer;

Begin

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);

End;

Câu 29:

Cho thuật toán:

Function Test(a,b): Integer;

Begin

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);

End;

Với a = 21, b = 3. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

Câu 30:

Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.