Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng:
Câu 2:
Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?
Câu 3:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2]R?
Câu 4:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là:
Câu 5:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:
R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}
Ma trận biểu diễn R là:
Câu 6:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:
R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}
Đồ thị biểu diễn quan hệ R là
Câu 7:
Nhận xét nào sau đây là SAI:
Câu 8:
Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
Câu 9:
Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}:
Câu 10:
Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k(k = 1,2,...)$. Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 11:
Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1(k = 1,2,...)$. Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 12:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:
Câu 13:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
Câu 14:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 15:
Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k(k = 1,2,...)$. Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 16:
Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R = {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(3,2),(2,3)}
Câu 17:
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
$\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&0&1\\0&0&0&1&1\\0&0&1&1&1\end{array}} \right]$
Câu 18:
Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào?
Câu 19:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?
Câu 20:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?
Câu 21:
Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 3 tập A1, A2, A3. Câu nào dưới đây là sai:
Câu 22:
Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?
Câu 23:
Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng:
Câu 24:
Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?
Câu 25:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R?
Câu 26:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b $\in$ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là:
Câu 27:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ?
Câu 28:
Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề?
Câu 29:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…?
Câu 30:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…?