Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chức năng chính của tổ chức bảo lãnh phát hành chứng khoán là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi công ty không có lãi, nó sẽ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Việc tách cổ phiếu trong tổ đại diện để tính đủ số giá chứng khoán theo phương pháp Dow Jones sẽ làm cho hệ số chia:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thị trường thứ ba liên quan với:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>RSI giảm và cắt đường O từ trên xuống dưới, đây là tín hiệu để:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Người X có mức ngại rủi ro là A = 3 và Y có mức ngại rủi ro A = 5 vậy:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Ngân hàng bạn công bố lãi suất gửi tiết kiệm trả trước là 10%/năm, ls này tương đương với lói suất trả sau là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một điểm A của 1 chứng khoán nằm phía trên đường thị trường chứng khoán SML thì điểm này biểu thị:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nếu 2 CP có hệ số tương quan lớn hơn 0 thì vẫn có thể kết hợp với nhau thành 1 cặp để tham gia vào 1 DMĐT để giảm rủi ro của DM đó:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đối với người quản lý đầu tư trái phiếu chủ động và dự đoán lãi suất sẽ giảm mạnh, người đầu tư đó sẽ thực hiện đầu tư theo chiến thuật sau để tăng lãi suất đầu tư:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Việc tăng lãi suất theo yêu cầu sẽ làm cho giảm hệ số P/E của Công ty:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Khi lãi suất TT tăng thì giá TP giảm, để tính giá trị giảm người ta trừ khỏi giá trị ban đầu ảnh hưởng theo thời gian đáo hạn bình quân điều chỉnh (MD) và theo độ lồi</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hình thái dạng trung bình của lý thuyết thị trường hiệu quả cho ta biết giá cả của cổ phiếu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Những tuyên bố nào là đúng trong trường hợp lý thuyết thị trường hiệu quả tồn tại:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Mô hình tăng trưởng bất biến cổ tức có thể ứng dụng được nếu mức tăng trưởng cổ tức = 0</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đường thị trường chứng khoán (SML) giống đường thị trường vốn .............. chỗ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nếu hai cổ phiếu có hệ số tương quan lớn hơn không thì không thể đưa vào với nhau trong danh mục đầu tư để giảm rủi ro của danh mục</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đối với người quản lý đầu tư trái phiếu: chủ động và dự đoán lãi suất sẽ giảm mạnh, người đó sẽ thực hiện đầu tư theo chiến thuật sau để tăng lãi đầu tư</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hình thái dạng trung bình của lý thuyết thị trường hiệu quả cho chúng ta biết rằng giá cả của thị trường:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Những tuyên bố nào sau đây trong trường hợp lý thuyết về thị trường hiệu quả tồn tại:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nếu một nhà phân tích muốn đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (đáo hạn trong vòng 30 ngày) của công ty, trong các hệ số sau đây, hệ số nào được nhà phân tích đó quan tâm nhất:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Khi lãi suất thị trường tăng thì người kinh doanh trái phiếu chủ động nên:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đường thị trường chứng khoán (SML) giống đường thị trường vốn (CML) ở chỗ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Khi dự báo lãi suất thị trường giảm thì người kinh doanh trái phiếu chủ động nên:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Khi lãi suất trả sau là 10% thì lãi suất trả trước là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>: Sự tăng lên của tỷ lệ cổ tức của công ty và giá trị cổ phiếu của công ty có quan hệ cùng chiều nhau:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đường trung bình động (MA20) cắt đường biểu hiện giá CP REE từ dưới lên, đây là tín hiệu khuyên người đầu tư nên:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ngân hàng công bố lãi suất gửi tiết kiệm tháng là 0,6%, lãi này tương đương với lãi suất kép năm là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đường thị trường chứng khoán (SML) giống đường thị trường vốn (CML) ở chỗ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Các chỉ tiêu không đánh giá rủi ro là:&nbsp;</p>