Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây là bất lợi khi tiếp nhận ODA:
Câu 2:
Vốn đối ứng của các quốc gia nhận viện trợ ODA là khoản:
Câu 3:
Giải ngân nguồn vốn ODA là:
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không thuộc quy trình thu hút ODA:
Câu 5:
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn việt nam nên:
Câu 6:
Nhận định nào sai về đơn vị tài trợ nguồn vốn ODA:
Câu 7:
Những nội dung nào sau đây là đặc điểm của ODA:
Câu 8:
Những yếu tố không được ưu đãi trong ODA là:
Câu 9:
Tài trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc loại nào dưới đây?
Câu 10:
Các chủ thể nao không cung cấp vốn ODA?
Câu 11:
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, các nước chậm phát triển nên:
Câu 12:
Viện trợ quốc tế không hoàn lại không được sử dụng vào các mục đích nào sau đây?
Câu 13:
Tín dụng hỗ trợ xuất nhập khẩu do tổ chức nào sau đây thực hiện:
Câu 14:
Viện trợ Quốc tế không hoàn lại thuộc do cơ quan nào quản lý và điều hành nào sau đây?
Câu 15:
Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau đối với doanh nghiệp biện pháp nào dễ dự đoán rõ ràng minh bạch nhất?
Câu 16:
Biểu thuế quan chung xó những hình thức liên kết kinh tế quốc tế bào sau đây:
Câu 17:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
Câu 18:
Lựa chọn các hình thức dàn xếp ngoại thương ưu đãi theo cấp độ liên kết từ thấp đến cao?
Câu 19:
Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ nào:
Câu 20:
Trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế sau, hình thức nào cao nhất?
Câu 21:
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp nào hơn?
Câu 22:
Hiện nay trong thương mại quốc tế mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:
Câu 23:
Rang buộc thuế trong WTO là:
Câu 24:
Đặc điểm của hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:
Câu 25:
Việc chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế?