Trang chủ Tài chính doanh nghiệp
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Ứng dụng của phân tích hoà vốn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chỉ số P/E được định nghĩa như là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>…………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần:</p>