Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chi phí biến đổi bao gồm</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>EBIT là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tỷ suất sinh lời của tài sản</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Các&nbsp;nhân tố&nbsp;ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thu nhập giữ lại là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>IRR được định nghĩa như là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:</p>