menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tài sản cố định vô hình bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Vốn cố định của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đặc điểm của vốn cố định:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp có được tiến hành trích khấu hao nữa không?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một thiết bị có nguyên giá 200.000$ ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000$ vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là 10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100$. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?</p>