menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 17
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền thu trong quý 1 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền chưa thu cuối quý 1 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền thu trong quý 3 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền thu trong quý 4 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 20 ngày (giả sử 30 ngày / tháng)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>&nbsp;</td><td>Quý 1</td><td>Quý 2</td><td>Quý 3</td><td>Quý 4</td></tr><tr><td>Số phải thu đầu quý</td><td>290</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Doanh thu trong quý</td><td>300</td><td>320</td><td>390</td><td>420</td></tr><tr><td>Số tiền thu trong quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Số tiền chưa thu cuối quý</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Hỏi số tiền thu đầu quý 4 là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Nếu … tăng thì điểm hòa vốn giảm.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 125,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 35,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 10%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 195,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 82,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 14%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Sản lượng sản xuất và tiêu thụ Q của doanh nghiệp càng cách xa sản lượng hòa vốn Q<sub>HV</sub> thì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây không xác định được điểm hòa vốn:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>… của một doanh nghiệp được định nghĩa là thước đo tác động từ chi phí hoạt động cố định.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Mức lãi suất chiết khấu thích hợp để định giá hợp đồng thuê là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hợp đồng thuê tài chính dường như mang lại lợi ích cho cả 2 bên khi:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một Doanh nghiệp đang xem xét dự án một hệ thống thu Sec (check) với thông tin sau Số check thu trung bình mỗi ngày 2600. Giá trị trung bình mỗi check $540. Lãi suất tín phiếu kho bạc mỗi ngày: 0,01%. Chi phí nộp mỗi check vào ngân hàng: $0.21. Số ngày đi đường giảm khi nộp vào ngân hàng: 1,5 ngày. Số ngày giảm khi ngân hàng kiểm tra check: 1 ngày . Số ngày giảm khi ngân hàng ghi sổ: 1,5 ngày. NPV của dự án này là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trên đồ thị EPS và EBIT, đường biểu diễn phương án tài trợ bằng nợ vay sẽ.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một Doanh nghiệp đang xem xét một chính sách tín dụng thương mại mở rộng cho một khách hàng mới. ĐVT: 1000 đồng. Biết rằng biến phí đơn vị 70, giá bán một sản phẩm 130, xác suất nợ không thu hồi được 11%. Lãi suất yêu cầu hàng tháng 1,2%. NPV chính sách bán chịu là:</p>