menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Các mối quan hệ tài chính của DN bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nhà quản trị tài chính hiện đại giữ vai trò nào khác so với nhà quản trị tài chính cổ điển?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thị trường tập trung là thị trường:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chứng khoán nào sau đây không phải là công cụ giao dịch phổ biến trên thị trường vốn:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nhà quản trị tài chính hiện đại giữ vai trò quan trọng trong hoạt động của DN vì:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi (CPUD) và cổ phần phổ thông (CPPT) không được xem là chi phí trước thuế nên không được trừ ra khi tính thuế vì vậy:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của TCDN:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ảnh hưởng lãi vay đối với thuế TNDN: Lãi vay là chi phí trước thuế nên:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đứng trên giác độ hoạt động trong nội bộ một DN thì Tài chính DN là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu chính của DN?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Những loại tài sản tài chính có thời hạn không quá 1 năm ở thị trường tiền tệ nào sau đây chưa phổ biến trên thị trường tiền tệ ở Việt Nam.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Quản trị TCDN là một môn khoa học nhằm:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của TCDN:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Môi trường kinh doanh của DN bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của TCDN:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Ở Việt Nam, thị trường tài chính bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Để hạn chế DN tránh thuế, Nhà nước thường có những quy định cụ thể về:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hiệu quả của thị trường tài chính bao gồm các mức độ sau:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đa dạng hóa đầu tư – Phân tán rủi ro có ý nghĩa:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khấu hao không phải là nguồn tiền mặt vì nó là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Với cơ cấu sản xuất và tiêu thụ trên, hãy tính sản lượng hòa vốn?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Doanh thu hòa vốn là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Nếu không sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Nếu không sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Nếu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A 200.000, để hòa vốn thì phải sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Công ty Tây Nam chuyên sản xuất và kinh doanh 2 sản phẩm A và B có các thông tin như sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Chỉ tiêu</td><td>A</td><td>B</td></tr><tr><td>Giá bán</td><td>10</td><td>20</td></tr><tr><td>Lãi biên tế mỗi sản phẩm</td><td>2</td><td>14</td></tr></tbody></table><p>Tổng định phí hoạt động trong năm của 2 sản phẩm là 600.000. Biết rằng tỷ lệ tiêu thụ 2 sản phẩm A : B = 3 : 1.&nbsp;Khi sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A 200.000, sản phẩm B 14.285,71. Tổng mức lãi biên tế là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đòn bẩy kinh doanh là kết quả từ việc doanh nghiệp sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chính sách tín dụng có điều kiện “2/15, net 45”, nếu không nhận chiết khấu thì lãi suất hàng năm gánh chịu (tính theo lãi đơn) là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Doanh nghiệp SANDS có mức doanh thu đạt được hiện tại là 2.500 triệu. Công ty đang thực hiện chính sách tín dụng “net 30”, kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày. Để có thể tăng lượng hàng tiêu thụ&nbsp;công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”. Nếu chính sách này được thực hiện thì Doanh thu sẽ tăng 20% và kỳ thu tiền bình quân cũng sẽ tăng lên đến 75 ngày. Biến phí chiếm tỷ lệ 80% doanh thu. Hiện nay công ty yêu cầu mức sinh lời trước thuế trên vốn đầu tư là 10%. Xác định khoản phải thu tăng thêm khi thay đổi thời hạn tín dụng.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Để phân tích hòa vốn trở thành một công cụ đáng tin cậy trong việc lập các kế hoạch và ra quyết định, các chỉ tiêu doanh thu, chi phí hoạt động phải được ước tính.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong điều kiện đã hòa vốn, nếu sản lượng sản xuất và tiêu thụ càng tăng thì đòn cân định phí sẽ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nếu 2 doanh nghiệp có cùng quy mô hoạt động đang trong điều kiện đã hòa vốn, doanh nghiệp nào sử dụng nhiều nợ hơn trong cơ cầu vốn thì doanh nghiệp đó sẽ có tốc độ gia tăng lợi nhuận:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong điều kiện đã hòa vốn, với một tỷ lệ gia tăng doanh thu như nhau, doanh nghiệp nào có:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau. (đvt: 1000 đồng) Biến phí 1 sản phẩm 80, giá bán 1 sản phẩm 120. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 20%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là khách hàng mua thường xuyên. NPV là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Nếu hợp đồng thuê cho phép bên đi th uê có thể lựa chọn trong việc hủy ngang hợp đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê tài sản:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách kéo dài thời hạn bán chịu, khoả n phải thu tăng thêm là do:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Công ty X có kế hoạch tiêu thụ một loại sản phẩm trong năm là 2.500 đơn vị. Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 2 triệu đồng, giá mua mỗi sản phẩm là 10 triệu đồng, chi phí tồn trữ đơn vị hàng hóa chiếm 10% giá mua. Theo mô hình EOQ, hãy xác định khoảng cách thời gian giữa 2 lần đặt hàng, biết mỗi năm công ty hoạt động 300 ngày.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Dòng tiền vào ngân sách tiền mặt đến từ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong thực tế, điểm hòa vốn tiền mặt thường:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức Doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:</p>