Thi thử trắc nghiệm ôn tập Tài chính doanh nghiệp - Đề #16
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau:<br>Độ tác động của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định có trị giá là 200 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 5 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định (cũng là tuổi khẩu hao) là 10 năm, Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao nhanh (Hệ số điều chỉnh có thời gian trên 6 năm là 2,5). Hãy xác định mức khấu hao của tài sản cố định này trong 2 năm đầu theo phương pháp số dư giảm dần điều chỉnh:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Một doanh nghiệp có Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau:<br>- Tài sản ngắn hạn: 3.450 triệu đồng.<br>- Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.200 triệu đồng.<br>- Nợ phải trả 3.800 triệu đồng trong đó nợ trung và dài hạn 2.350 triệu đồng<br>Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại tín dụng gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Theo tài liệu, số dư chi phí trả trước ở đầu năm của đoanh nghiệp X 60 triệu đồng, số chi phí trả trước dự kiến phát sinh trong năm là 100 triệu đồng, dự kiến số phân bố vào giá thành sản phẩm trong năm là 80 triệu.<br>Hãy xác định nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp X trong năm?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau:<br>- Tổng doanh thu:1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại:100 triệu đồng<br>- Tổng lợi nhuận sau thuế: 450 triệu đồng<br>- Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng<br>Hãy xác định tỷ suất chi phí lưu thông hàng hoá năm N?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200 triệu đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Một đoanh nghiệp có báo cáo sơ lược như sau:<br>- Tỷ suất chi phí lưu thông kỳ gốc; 15%<br>- Doanh thu thuần kỳ so sánh: 1.200 triệu đồng<br>- Tổng mức chi phí lưu thông kỳ so sánh: 156 triệu đồng<br>Yêu cầu: Tính mức độ giảm chi phí lưu thông kỳ so sánh so với kỳ gốc?</p><div> </div>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), với số liệu sau:<br>-Lo hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000 USD Giá bán tại cảng nước bạn)<br>- Chi phí vận chuyển và tiến mua bảo hiểm về tới biên giới Việt Nam: 5.000USD<br>- Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD<br>- Thuế suất thuế nhập khẩu: 10%</p><div> </div>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính tổng số chi phí biến đổi của đoanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát sinh như sau:<br>Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chỉ tiến lương công nhân sản xuất: 800 triệu đồng. Chi tiến lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng<br>- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu đồng. Nộp thuế môn bài1 Triệu đồng. Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng<br>-Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng nhất?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tỉnh lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty Hoa Mai, cho biết số liệu như sau:<br>- Số sản phẩm tiêu thụ trong năm: 300 sản phẩm, giá bán 4 triệu đồng/sản phẩm.<br>- Giảm giá cho các đại lý: 36 triệu đồng.<br>-Trị giá hàng bán bị trả lại vì vi phạm hợp đồng: 64 triệu đồng<br>Giá thành sản xuất: 800 triệu đồng.<br>- Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong kỳ của lô hàng trên 900 triệu.<br>- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%</p><div> </div>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Xác định nguồn vốn thường xuyên của công ty Bình Minh, với các số liệu sau đây:<br>- Vốn do Nhà nước cấp 10 tỷ đồng<br>- Vốn do Nhà nước điều động đi cho công ty khác: 1 tỷ đồng.<br>- Vay đài hạn Ngân hàng: 2 tỷ đồng.<br>- Vay ngắn hạn Ngân hàng: 1 tỷ đồng<br>-Quỹ đầu tư phát triển: 2,5 tỷ đồng<br>-Tiền khấu hao TSCĐ: 3 tỷ đồng.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính tổng doanh thu các hoạt động của công ty Bình Minh trong năm N, cho biết số liệu như sau:<br>- Sản phẩm A: Tổn kho đầu kỳ là 3.000 sản phẩm (tiêu thu hết trong năm). Giá thành đơn vị sản phẩm là 2.000 đồng. Trong năm sản xuất được 50.000 sản phẩm, giá thành đơn vị 1.500 đồng (tiêu thụ được 49.000 sản phẩm). Tổng số bán trong năm 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị 2.500 đồng.<br>- Sản phẩm B: Tiêu thụ cả năm: 20.000.000 đồng - Được chia lãi cổ phán: 30.000.000 đồng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu thuần của doanh nghiệp thương mại An Hoa trong năm, với số liệu như sau:<br>-Lượng hàng bán ra: 50 tấn. Giá bán: 10 triệu đồng/ tấn.<br>Giá vốn của hàng bán ra: 350 triệu đồng.<br>Chi phí lưu thông của hàng bán ra so với doanh số bán ra: 10%.<br>Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính tổng số thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm với số liệu như sau:<br>- Doanh thu thuẩn: 2.000 triệu đồng.<br>Giá vốn hàng bán ra: 1.500 triệu đồng<br>- Chi phí chung cho kinh doanh: 10% so với doanh thu.<br>- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp: 6 triệu đồng<br>- Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 10 triệu đồng<br>Thue suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính giá thành sản xuất cho 1.000 sản phẩm A, cho biết định mức chi phí cho 1 sản phẩm như sau:<br>-Nguyên liệu: 15.000. Phế liệu thu hói: 5.000d.<br>- Chi phí tiền lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000<br>- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 1.050đ<br>-Chi phí sản xuất chung: 2.000đ.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc nào thể hiện đẩy đủ nhất?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hãy xác định doanh thu thuần của doanh nghiệp Thanh Hoa trong năm báo cáo, cho biết số liệu về sản xuất tiệu thụ sản phẩm A như sau:<br>+Tồn kho đầu kỳ (tiêu thụ hết trong năm ): 3000 sản phẩm<br>+Giá thành đơn vị sản phẩm: 2 triệu đồng/Sản phẩm<br>+Trong năm sản xuất được: 50.000 sản phẩm<br>+Với giá thành: 1,75 triệu đồng / Sản phẩm<br>+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 55.000 sản phẩm<br>+ Với giá bán đơn vị sản phẩm là 2,5 triệu đồng<br>+ Chiết khấu cho khách hàng trả tiền hàng sớm: 15 triệu đồng<br>+ Giảm giá hàng bản do kém chất lượng 10 triệu đồng<br>+ Thuế GTGT( theo phương pháp khấu trừ thuế) doanh nghiệp còn phải nộp: 30 triệu đồng</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện đẩy đủ nhất?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm N+1 biết:<br>- Tỷ lệ chuẩn nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu năm N: 25%<br>- Năm N+1 do tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động giảm 5% Doanh thu Thuấnnăm N Là 1.100 triệu đồng. Doanh thu thuần năm N+1 là 1.500 triệu đồng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Doanh nghiệp X năm kế hoạch có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên số ngày tốn kho dự trữ vật tư rút hết 30 ngày so với năm báo cáo. Các nhân tố khác không có gì thay đổi lớn. Chi phi vật tư dự kiến 2.880 triệu đồng. Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng<br>Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:</p><div> </div>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp gián tiếp biết<br>- Tỷ lệ hàng tổn kho so với doanh thu thuần năm bảo cáo: 20%<br>- Tỷ lệ khoản phải thu so với doanh thu thuần năm báo cáo: 7%<br>- Tỷ lệ khoản phải trả so với doanh thu thuần năm báo cáo; 9%<br>- Doanh thu thuần năm báo cáo: 1.100 triệu<br>- Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch: 1.500 triệu đồng</p><div> </div>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Doanh nghiệp X năm kế hoạch có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên số ngày tốn kho dự trữ vật tư rút hết 30 ngày so với năm báo cáo. Các nhân tố khác không có gì thay đổi lớn. Chi phi vật tư dự kiến 2.880 triệu đồng. Doanh thu thuần, năm báo cáo 4.800 triệu đồng. Doanh thu thuần năm kế hoạch 6.000 triệu đồng<br>Yêu cầu: Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động (Tt) do tổ chức lại khâu dự trữ và mua sắm vật tư:</p><div> </div>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thị trường vốn là thị trường:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Những công cụ nào sau đây không phải là công cụ tài chính của thị trường vốn:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quản trị tài chính:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài chính có:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Các tổ chức không nhận ký thác bao gồm các loại hình nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thị trường tiền tệ là thị trường:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Các loại chứng khoán giao dịch phổ biến nào sau đây thuộc thị trường vốn:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Quyết định nào sau đây không phải là quyết định chủ yếu của TCDN:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Những nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quảntrị tài chính?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Các quyết định nào sau đây là quyết định chủ yếu của TCDN:</p>