menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đặc điểm quan trọng tạo nên sự khác biệt với tế bào nhân thực là tế bào chất của tế bào nhân sơ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Vai trò của thể nhân là gì?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đặc điểm nào khiến nhiều loài vi khuẩn gây bệnh có thể sống bám trên vật chủ, chủ yếu là nhờ chúng bám dính vào giá thể?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Theo hệ thống phân loại của R.H.Whittaker, các sinh vật trên Trái Đất được phân thành 5 giới?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Giới sinh vật có cấu tạo cơ thể từ tế bào nhân sơ là?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong tế bào nhân thực, các bào quan thuộc hệ màng trong gồm có?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh năng lượng gồm có?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia biểu hiện gen gồm có?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giữa các phân tử phospholipid có các lỗ nhỏ, có tác dụng cho các chất hòa tan trong lipit đi qua màng, lỗ nhỏ đó tên gì?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nhiều nghiên cứu cho thấy các prôtêin xuyên màng một lần phần nhiều có vai trò là các thụ thể. Vậy các prôtêin xuyên màng nhiều lần có vai trò là gì?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>&nbsp;Tế bào bạch cầu, tế bào tuyến tuy,… thuộc lưới nội chất nào?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tế bào gan, tế bào não, tế bào mô mỡ, tế bào tuyến nhờn ở da, vỏ tuyến thượng thận,… thuộc lưới nội chất nào?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là các sản phẩm sau khi tạo ra được vận chuyển trong lòng lưới đến các vùng khác nhau của tế bào. Với đặc điểm nảy, hệ thống lưới nội chất có vai trò?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chức năng của ribosome là gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân thực là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hằng số lắng ribosome của tế bào nhân sơ là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Theo một số nghiên cứu, quá trình vận chuyển bên trong phức hệ Golgi được thực hiện thông qua phương thức?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hai thành phần tạo nên dây chuyền sản xuất của tế bào là gì?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Các enzym thủy phân chứa trong lysosome có thể quy về bốn nhóm chính là protease, lipase, glucosidase và nuclease. Các enzym này có đặc điểm chung là hoạt động trong điều kiện môi trường có pH=?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chức năng được nhắc đến nhiều nhất của peroxysome là?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>MTOC (Microtuble Organizing Center – trung tâm tổ chức vi ống) là tên gọi khác của bộ phận nào?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chức năng của ty thể là gì?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Vào năm 1885, Schimper đã mô tả loại tế bào nào như là một thành phần đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong tế bào Eucaryota có 3 loại vi sợi chủ yếu là?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho các chức năng sau:</p><p>i. Lưu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.</p><p>ii. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.</p><p>Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trùng đế giày Paramecium là một sinh vật đơn bào có bao nhiêu nhân?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho các chức năng sau:</p><p>i. Tách biệt nhân với phần tế bào chất bên ngoài.</p><p>ii. Điều chỉnh sự trao đổi chất giữa nhân và phần còn lại của tế bào.</p><p>Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của nhân tế bào nhân thực?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Điểm khác biệt lớn giữa nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực so với nhiễm sắc thể của tế bào nhân sơ là?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hạch nhân, khi được quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy có một hoặc một số vùng bắt màu sắc gì?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hạch nhân chỉ tồn tại trong nhân ở kỳ nào của tế bào?</p>