Trang chủ Quản trị Tài chính
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p> __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định. </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Báo cáo dòng tiền tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tài sản cố định vô hình bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Vốn luân chuyển (NWC) được xác định như là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p> Chỉ số __________ đo lường tốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong báo cáo thu nhập theo quy mô chung, mỗi một khoản được diễn đạt như là phần trăm của</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Khi lợi nhuận và doanh thu của một công ty tăng lên thì __________ giảm</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>. __________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p> __________ cho thấy mức độ một công ty sử dụng tài sản của mình như thế nào</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nếu tỷ số nợ là 0,5, tỷ số nợ trên vốn cổ phần là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>EBIT 100; khấu hao 40; lãi vay 20; cổ tức 10; tính khả năng thanh toán lãi vay?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Doanh thu 2000; giá vốn hàng bán 1500; tổng tài sản 1600; hàng tồn kho 100; tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Công ty giày VDEC hiện có tài sản lưu động 15 triệu $, hàng tồn kho 12 triệu $, nợ ngắn hạn 6 triệu $. Chi phí hàng bán 60 triệu $. Tỷ lệ thanh toán hiện hành là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Công ty VDEC có EBIT là 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán cổ tức 75.000$, thanh toán tiền thuê tài sản (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không trả vốn cho cổ đông trong 5 năm ngoái và cũng không có cổ đông ưu đãi. Tính chỉ số thanh toán chi phí tài chính cố định?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và giá trị thị trường của các tài sản trong điều kiện lạm phát cao đã làm giảm độ chính xác của các chỉ số tài chính:</p>