Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Nghiên cứu ngang đồng nghĩa với nghiên cứu:
Câu 2:
Nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc đồng nghĩa với:
Câu 3:
Đối tượng trong nghiên cứu ngang là:
Câu 4:
Đối tượng trong nghiên cứu tỷ lệ hiện mắc là:
Câu 5:
Số cohorte ban đầu của nghiên cứu ngang là:
Câu 6:
Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu ngang là:
Câu 7:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số chọn" trong nghiên cứu ngang là:
Câu 8:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số nhớ lại" trong nghiên cứu ngang là:
Câu 9:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Yếu tố nhiễu" trong nghiên cứu ngang là:
Câu 10:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Thời gian cần thiết" trong nghiên cứu ngang là:
Câu 11:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Giá thành" trong nghiên cứu ngang là:
Câu 12:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thuần tập hồi cứu; b. Bệnh chứng; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
Câu 13:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thuần tập hồi cứu; b. Bệnh chứng; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
Câu 14:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Bệnh chứng; b. Ngang; c. Tương quan; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
Câu 15:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Bệnh chứng; b. Ngang; c. Tương quan; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
Câu 16:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Ngang; b. Tương quan; c. Trường hợp; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
Câu 17:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Ngang; b. Tương quan; c. Trường hợp; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
Câu 18:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập hồi cứu; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
Câu 19:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập hồi cứu; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
Câu 20:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập tương lai; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ tăng dần theo trình tự:
Câu 21:
Có 3 thiết kế nghiên cứu: a. Thực nghiệm; b. Thuần tập tương lai; c. Ngang; "Giá trị suy luận căn nguyên" tùy vào thiết kế nghiên cứu sẽ giảm dần theo trình tự:
Câu 22:
"Giá trị suy luận căn nguyên" thấp nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới đây là:
Câu 23:
"Giá trị suy luận căn nguyên" thấp nhất trong các thiết kế nghiên cứu dưới đây là:
Câu 24:
Nghiên cứu theo dõi đồng nghĩa với nghiên cứu:
Câu 25:
Nghiên cứu thuần tập đồng nghĩa với nghiên cứu:
Câu 26:
Nghiên cứu theo dõi đồng nghĩa với:
Câu 27:
Đối tượng trong nghiên cứu thuần tập là:
Câu 28:
Đối tượng trong nghiên cứu theo dõi là:
Câu 29:
Số cohorte ban đầu của nghiên cứu nửa dọc là:
Câu 30:
Số cohorte ban đầu của nghiên cứu dọc là:
Câu 31:
Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu dọc là:
Câu 32:
Số lần khảo sát trên mỗi cohorte trong quá trình nghiên cứu của nghiên cứu nửa dọc là:
Câu 33:
Khi nghiên cứu một nguyên nhân hiếm thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
Câu 34:
Khi nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
Câu 35:
Khi nghiên cứu nhằm xác lập mối liên quan về thời gian thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
Câu 36:
Khi nghiên cứu nhằm đo trực tiếp số mới mắc thì nên sử dụng thiết kế nghiên cứu:
Câu 37:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số chọn" trong nghiên cứu thuần tập là:
Câu 38:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Sai số nhớ lại" trong nghiên cứu thuần tập là:
Câu 39:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Mất theo dõi" trong nghiên cứu thuần tập là:
Câu 40:
So với các nghiên cứu quan sát khác thì "Yếu tố nhiễu" trong nghiên cứu thuần tập là: