menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chứng từ kế toán là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ đƣợc chia thành:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chứng từ đƣợc phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hƣớng dẫn là căn cứ vào:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tác dụng của chứng từ kế toán:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thời hạn lƣu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán thì liên gởi cho bên ngoài:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tác dụng của kiểm kê:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Kiểm kê toàn phần là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trưởng ban kiểm kê là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài&nbsp;sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Ghi sổ kép là việc kế toán viên:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự:</p><p>1. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái</p><p>2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh</p><p>3. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí</p><p>4. Lập báo cáo tài chính</p><p>5. Lập bảng cân đối thử</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:</p>