menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất thì kế toán định khoản:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:</p><table border="0" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>TK 111: 12.000.000đ</td><td>TK 211: a</td><td>TK 331: 9.000.000đ</td></tr><tr><td>TK 112: 15.000.000đ</td><td>TK 214: 10.000.000đ</td><td>TK411: 64.000.000đ</td></tr><tr><td>TK 141: 8.000.000đ</td><td>TK 414: b</td><td>TK 152: 16.000.000đ</td></tr></tbody></table><p>Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.</p><p>Cho a = 5b, tính a và b:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:</p><table border="0" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>TK 111: 12.000.000đ</td><td>TK 211: a</td><td>TK 331: 9.000.000đ</td></tr><tr><td>TK 112: 15.000.000đ</td><td>TK 214: 10.000.000đ</td><td>TK411: 64.000.000đ</td></tr><tr><td>TK 141: 8.000.000đ</td><td>TK 414: b</td><td>TK 152: 16.000.000đ</td></tr></tbody></table><p>Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.</p><p>Tính tổng tài sản của doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>“Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;</p><p>Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng;</p><p>Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.</p><p>Giá trị thực tế nhập kho là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Kế toán tài chính là gì?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong các câu sau:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:</p><p>Đơn vị tính: 1.000 đồng</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Tên Tài sản</td><td>Số tiền</td><td>Tên Nguồn vốn</td><td>Số tiền</td></tr><tr><td><p>Tiền mặt</p><p>Tiền gửi Ngân hàng</p><p>Phải thu khách hàng</p><p>Nguyên liệu vật liệu</p><p>Hàng hóa&nbsp;</p><p>Tài sản cố định hữu hình</p></td><td><p>7.000</p><p>20.000</p><p>3.000</p><p>7.000</p><p>36.000</p><p>85.000</p></td><td><p>Vay ngắn hạn</p><p>Phải trả người bán</p><p>Nguồn vốn kinh doanh</p></td><td><p>37.000</p><p>8.000</p><p>113.000</p></td></tr><tr><td>&nbsp;</td><td>158.000</td><td>&nbsp;</td><td>158.000&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:</p><p>1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt</p><p>2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng</p><p>3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng</p><p>4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng</p><p>5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng</p><p>Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nhóm người nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản , và nguồn vốn chủ sở hữu là 12.000 (Đ.V.T: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg; thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>“Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu” hay “Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Việc sử dụng TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159) là để đảm bảo nguyên tắc:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để:</p>