Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tủy được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trụ Bertin hay còn gọi là tia thận?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong tiểu cầu thận không có mạch bạch huyết?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Vết đặc là cấu trúc có ở tất cả các ống lượn xa?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Do tái hấp thụ nên trong nước tiểu không có hồng cầu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Renin có tác dụng co mạch và tăng huyết áp?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Aldosteron có tác dụng làm giảm huyết áp?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>ADH là hormone làm giảm lượng nước tiểu?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Quá trình tái hấp thu xảy ra ở tất cả các đoạn của nephron từ ống lượng gần đến ống góp?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ở thận, ống lượn gần nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ở thận, ống lượn xa nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ở thận, quai henle nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tên gọi khác của ống lượn 1:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Quai Henle nằm ở phần nào:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cực mạch của thận có:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Ống lượn II nằm xen kẽ với:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Biểu mô của ống góp:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Biểu mô ống thẳng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Điều nào không đúng khi nói về ống lượn gần:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Điều nào không đúng khi nói về ống lượn xa:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Có mấy loại tế bào xương?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tế bào không phải tế bào xương:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tế bào có nhiều nhân:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Mô xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Mô xương là mô liên kết mà ở đó:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hệ thống Havers:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Xương ngắn có cấu tạo giống:</p>