Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Ở thận, tên gọi khác của cột thận:
Câu 2:
Ở thận, tên gọi khác của tháp thận:
Câu 3:
Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận:
Câu 4:
Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu:
Câu 5:
Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận:
Câu 6:
Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận:
Câu 7:
Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần:
Câu 8:
Biểu mô ống lượn xa:
Câu 9:
Thùy thận là:
Câu 10:
Tiểu thùy thận bao gồm:
Câu 11:
Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Câu 12:
Vết đặc là cấu tạo:
Câu 13:
Tế bào gian mao mạch:
Câu 14:
Tế bào cận tiểu cầu:
Câu 15:
Đoạn tiếp sau ống lượn xa là:
Câu 16:
Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở:
Câu 17:
Lá ngoài của bao Bowman:
Câu 18:
Lớp trong của bao Bowman:
Câu 19:
Khe lọc có đặc điểm:
Câu 20:
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
Câu 21:
Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Câu 22:
Máu từ động mạch bán cung đổ vào:
Câu 23:
Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước:
Câu 24:
Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
Câu 25:
Biểu mô của bàng quang:
Câu 26:
Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ:
Câu 27:
Ở thận, tế bào chế tiết renin:
Câu 28:
Tế bào nằm trong vùng vỏ thận:
Câu 29:
Tế bào nằm trong vùng tủy thận:
Câu 30:
Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào:
Câu 31:
Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman:
Câu 32:
Tế bào không rõ chức năng ở thận:
Câu 33:
Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận:
Câu 34:
Ở thận, vùng có màu hồng:
Câu 35:
Ở thận, vùng có màu vàng:
Câu 36:
Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận:
Câu 37:
Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi:
Câu 38:
Ở thận, vùng chứa mê đạo:
Câu 39:
Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào:
Câu 40:
Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng: