Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #33

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Tế bào chính tiết ra:

Câu 2:

Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi:

Câu 3:

Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột:

Câu 4:

Biểu mô ruột được tái tạo nhờ:

Câu 5:

Mảng Payer là cấu trúc:

Câu 6:

Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:

Câu 7:

Các tế bào này không có chức năng chế tiết enzym:

Câu 8:

Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:

Câu 9:

Đại tràng khác tiểu tràng:

Câu 10:

Ruột thừa không có các đặc điểm sau:

Câu 11:

Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu:

Câu 12:

Tuyến nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm:

Câu 13:

Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là:

Câu 14:

Tế bào gan có đặc điểm:

Câu 15:

Tế bào Kupffer có chức năng:

Câu 16:

Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt:

Câu 17:

Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do:

Câu 18:

Tế bào gan có những đặc điểm sau:

Câu 19:

Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:

Câu 20:

Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành phần cấu tạo sau:

Câu 21:

Cấu trúc không thuộc ống ruột:

Câu 22:

Đoạn ruột thông với túi noãn hoàng:

Câu 23:

Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này:

Câu 24:

Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ: 

Câu 25:

Tuỵ nội tiết có chức năng:

Câu 26:

Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là:

Câu 27:

Tuỵ nội tiết còn được gọi là:

Câu 28:

Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi tuyến là:

Câu 29:

Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong:

Câu 30:

Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng:

Câu 31:

Tiểu thuỳ gan không có thành phần này:

Câu 32:

Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:

Câu 33:

Khoảng cửa không có cấu tạo này:

Câu 34:

Khoảng cửa còn có tên là:

Câu 35:

Vi quản mật là thành phần:

Câu 36:

Tuyến nước bọt có:

Câu 37:

Tế bào chính của tuyến đáy vị ko có đặc điểm:

Câu 38:

Tế bào viền của tuyến đáy vị không có đặc điểm:

Câu 39:

Đặc điểm của tuyến môn vị:

Câu 40:

Đặc điểm không có của tuyến môn vị: