Trang chủ Mô học đại cương
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Các tuyến thực quản có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Mô liên kết tầng dưới niêm mạc của thực quản có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thời gian bắt đầu tạo dạ dày:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nguồn gốc bờ cong lớn của dạ dày:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Vị trí phát triển của nụ gan:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bờ cong nhỏ của dạ dày được đưa về bên phải nhờ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Bờ cong lớn của dạ dày hơi hạ xuống dưới, bờ cong nhỏ hơi nhô lên nhờ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nguồn gốc của tuỵ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ đoạn sau ruột trước: </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cấu trúc có nguồn gốc từ đoạn sau ruột trước và ruột giữa:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>2/3 phải của đại tràng ngang có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cấu trúc có nguồn gốc từ ruột giữa và ruột cuối:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hiện tượng không xảy ra trong quá trình phát triển của ruột giữa:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chuyển động xoay của các quai ruột: </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì ống ruột nguyên thuỷ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nguyên nhân của dị tật phì đại môn vị bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Biểu mô 1/3 dưới trực tràng có nguồn gốc từ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Vách niệu-trực tràng chia phần trước ổ nhớp thành:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vách niệu-trực tràng chia phần sau ổ nhớp thành:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Dị tật không do sự thoái triển bất thường của ống (túi) noãn hoàng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây dị tật dò khí-thực quản:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nguyên nhân có thể gây ra tật đảo phủ tạng trong ổ bụng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Biểu mô của niêm mạc miệng là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tiền ngà là cấu trúc:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Biểu mô thực quản là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở:</p>