Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:
Câu 2:
Tuyến vú có kiểu chế tiết:
Câu 3:
Tuyến bã có kiểu chế tiết:
Câu 4:
Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết:
Câu 5:
Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:
Câu 6:
Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:
Câu 7:
Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:
Câu 8:
Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:
Câu 9:
Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:
Câu 10:
Tuyến hoàng thể thuộc:
Câu 11:
Tuyến tử cung thuộc:
Câu 12:
Tuyến nội tiết gồm:
Câu 13:
Tuyến ngoại tiết gồm:
Câu 14:
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:
Câu 15:
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:
Câu 16:
Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:
Câu 17:
Biểu mô tá tràng thuộc loại:
Câu 18:
Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?
Câu 19:
Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?
Câu 20:
Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?
Câu 21:
Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?
Câu 22:
Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?
Câu 23:
Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?
Câu 24:
Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?
Câu 25:
Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?
Câu 26:
Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?
Câu 27:
Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?
Câu 28:
Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?
Câu 29:
Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?
Câu 30:
Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Câu 31:
Biểu mô phủ:
Câu 32:
Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:
Câu 33:
Vi nhung mao là:
Câu 34:
Vi nhung mao là nhánh bào tương:
Câu 35:
Vi nhung mao:
Câu 36:
Đặc điểm Lông chuyển:
Câu 37:
Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
Câu 38:
Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:
Câu 39:
Liên kết vòng bịt:
Câu 40:
Đặc điểm Thể liên kết: