Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #24

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:

Câu 2:

Tuyến vú có kiểu chế tiết:

Câu 3:

Tuyến bã có kiểu chế tiết:

Câu 4:

Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết:

Câu 5:

Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:

Câu 6:

Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:

Câu 7:

Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:

Câu 8:

Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:

Câu 9:

Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:

Câu 10:

Tuyến hoàng thể thuộc:

Câu 11:

Tuyến tử cung thuộc:

Câu 12:

Tuyến nội tiết gồm:

Câu 13:

Tuyến ngoại tiết gồm:

Câu 14:

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:

Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:

Câu 15:

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:

Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.

Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:

Câu 16:

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:

Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.

Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:

Câu 17:

Biểu mô tá tràng thuộc loại:

Câu 18:

Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?

Câu 19:

Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?

Câu 20:

Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?

Câu 21:

Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?

Câu 22:

Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?

Câu 23:

Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?

Câu 24:

Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?

Câu 25:

Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?

Câu 26:

Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?

Câu 27:

Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?

Câu 28:

Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?

Câu 29:

Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?

Câu 30:

Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

Câu 31:

Biểu mô phủ:

Câu 32:

Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:

Câu 33:

Vi nhung mao là:

Câu 34:

Vi nhung mao là nhánh bào tương:

Câu 35:

Vi nhung mao:

Câu 36:

Đặc điểm Lông chuyển:

Câu 37:

Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:

Câu 38:

Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:

Câu 39:

Liên kết vòng bịt:

Câu 40:

Đặc điểm Thể liên kết: