Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Đơn vị cấu tạo của cơ vân là:
Câu 2:
Đơn vị co cơ của cơ vân là:
Câu 3:
Đơn vị co cơ của cơ vân là:
Câu 4:
Sợi cơ vân không có các đặc điểm sau:
Câu 5:
Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là:
Câu 6:
Khi cơ vân co thì:
Câu 7:
Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là:
Câu 8:
Protein sợi gắn quanh G. actin chính là:
Câu 9:
Siêu sợi myosin gồm nhiều phân tử:
Câu 10:
Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau:
Câu 11:
Cấu trúc tiếp nhận ion Canci để gây co cơ là:
Câu 12:
Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có:
Câu 13:
Phân tử Tropomyosin:
Câu 14:
Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với:
Câu 15:
Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở:
Câu 16:
Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc:
Câu 17:
Vạch bậc thang là cấu trúc:
Câu 18:
Vạch bậc thang:
Câu 19:
Siêu cấu trúc cơ trơn không có các đặc điểm sau:
Câu 20:
Màng đáy không có ở:
Câu 21:
Yếu tố natriuretic tâm nhĩ:
Câu 22:
Loại cơ nào có vân ngang?
Câu 23:
Loại cơ nào không có vân ngang?
Câu 24:
Loại có nào có chứa actin?
Câu 25:
Loại có nào có chứa myosin?
Câu 26:
Loại cơ nào có cấu trúc sarcomer?
Câu 27:
Loại cơ nào không có cấu trúc sarcomer?
Câu 28:
Loại cơ nào có vạch bậc ngang?
Câu 29:
Loại cơ nào chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa?
Câu 30:
Loại cơ nào xếp thành bó?
Câu 31:
Loại cơ nào xếp thành lưới?
Câu 32:
Loại cơ nào xếp thành lớp?
Câu 33:
Loại cơ nào co cơ theo ý muốn?
Câu 34:
Loại cơ nào co cơ không theo ý muốn?
Câu 35:
Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin?
Câu 36:
Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca++ ?
Câu 37:
Phức hợp troponin bào gắn với tropomyosin?
Câu 38:
Phong bế điểm hoạt động của actin là:
Câu 39:
Là thành phần cấu tạo của siêu sợi actin:
Câu 40:
Vân ngang của cơ vân chỉ được thấy dưới kính hiển vi điện tử?