Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: p<sub>c</sub> = 13,2bar; p<sub>e</sub> = 4,2bar; t<sub>c</sub> = 50°C; t<sub>e</sub> = -10°C. Enthalpy h<sub>1</sub> = 404,5kJ/kg; h<sub>2</sub> = 428,5kJ/kg; h<sub>3</sub> = 271,9kJ/kg; h<sub>4</sub> = 271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi qua van tiết lưu là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hình dưới biểu thị các mặt đẳng nhiệt nào đúng:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/v0voy1687332300751.jpg" style="width: 191px; height: 130px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Định luật Fourier $q =&nbsp; - \lambda .gradt$&nbsp;có:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phương trình vi phân dẫn nhiệt trong hệ tọa độ Đề Các:&nbsp;$\frac{{\partial t}}{{\partial \tau }} = a.{\nabla ^2}t + \frac{{q)v}}{{c.\rho }}$&nbsp;có đơn vị đo của q<sub>v</sub> là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều kiện đơn trị được chia làm mấy loại?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Có mấy loại điều kiện biên?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều kiện biên loại 3 cho biết trước:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 1 là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 3 là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 4 là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Dòng nhiệt đi qua vách phẳng 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (<sub>tw1</sub> &gt; t<sub>w2</sub>):</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Dòng nhiệt đi qua vách phẳng n lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện&nbsp;biên loại một được tính theo công thức (t<sub>wn+1</sub> &gt; tw<sub>1</sub>):</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Dòng nhiệt đi qua vách trụ 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (t<sub>w1</sub> &gt; t<sub>w2</sub>):</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 8000W/m<sup>2</sup> , nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t<sub>1</sub> = 100°C, t<sub>2</sub> = 90°C, hệ số dẫn nhiệt $\lambda $ =40W/(m.°C/. Chiều dày $\delta $ (mm) của vách bằng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 450W/m<sup>2</sup> , nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t<sub>1</sub> = 450°C, t<sub>2</sub> = 50°C, hệ số dẫn nhiệt $\lambda $ = 0,40W/(m.°C/. Chiều dày $\delta $ (mm) của vách bằng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính bề dày vách thép $\delta $ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách $\Delta $t=200°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 50000 W/m<sup>2</sup>, hệ số dẫn nhiệt $\lambda $ = 40W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính bề dày vách thép $\delta $ (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách $\Delta $t=120°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 55000 W/m<sup>2</sup> , hệ số dẫn nhiệt $\lambda $ =45W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày ${\delta _1}$ = 120mm, lớp gạch đỏ dày ${\delta _1}$ = 250mm, hệ số dẫn nhiệt ${\lambda _1}$ = 0,93W/(m.độ),&nbsp;${\lambda _2}$ = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1000°C và 50°CC. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m<sup>2</sup> ) bằng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày ${\delta _1}$ = 150mm, lớp gạch đỏ dày ${\delta _2}$ = 300mm, hệ số dẫn nhiệt ${\lambda _1}$ = 0,93W/(m.độ), ${\lambda _2}$ = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1500°C và 70°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m<sup>2</sup> ) bằng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tƣờng phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày ${\delta _1}$ = 100mm, lớp gạch đỏ dày ${\delta _2}$ = 200mm, hệ số dẫn nhiệt ${\lambda _1}$ = 0,93W/(m.độ), ${\lambda _2}$ = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 900°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m<sup>2</sup>) bằng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày ${\delta _1}$ = 200mm, lớp gạch đỏ dày ${\delta _2}$ = 300mm, hệ số dẫn nhiệt ${\lambda _1}$ = 0,65W/(m.độ), ${\lambda _2}$ = 0,75W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1200°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m<sup>2</sup>) bằng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày ${\delta _1}$ = 250mm, ${\lambda _1}$ = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có ${\lambda _2}$=0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t<sub>1</sub> = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t<sub>3</sub> = 25°C, mật độ dòng nhiệt q =110W/m<sup>2</sup> . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai ${\delta _2}$ (mm) bằng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày ${\delta _1}$ = 300mm, ${\lambda _1}$ = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có ${\lambda _2}$ = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t<sub>1</sub> = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t<sub>3</sub> = 25°C, mật độ dòng nhiệt q = 110W/m<sup>2</sup> . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai ${\delta _2}$(mm) bằng:</p>