Trang chủ Kỹ thuật điện
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Điện áp tín hiệu trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nếu tụ đầu ra (C2) ở hình 3.41, hở mạch, thì mức điện áp tín hiệu trên collector của transistor là bao nhiêu ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tại sao cần phải ổn định mạch khuyếch đại bằng BJT để chống lại sự thay đổi ở beta? </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Giá trị beta điển hình của một transistor có thể xem xét là . . . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nếu beta thay đổi, thì sự thiếu ổn định điểm phân cực trong mạch khuyếch đại như thế nào ?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1và Rb2được xem là độc lập với dòng base của transistor ?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, điện áp collector được tính bằng cách . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các tham số tín hiệu của mạch phân cực phân áp. 8. Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta là gì ?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Khi tính trở kháng vào, hai điện trở base (Rb1và Rb2) xuất hiện dưới dạng . . . . . với các linh kiện khác</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Điện trở động của tiếp giáp base - emitter là được mắc . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trở kháng ra của mạch khuyếch đại emitter chung sẽ bằng . . . . . . </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p> Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng vào cao nhất ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng ra cao nhất ?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có hệ số khuyếch đại cao nhất ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực emitter là . . . . . </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Các mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp thực tế thích hợp cho làm việc với . . . .</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp bị ảnh hưởng bởi . . . .</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng ?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p> Hệ số khuyếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với . . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1gần bằng 3</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch có thể tính được bằng phép nhân. . . . . </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Nếu cặp Darlington được lắp bằng hai transistor với mổi transistor bằng 40, thì mạch Darlington có beta bằng . . . . .</p>