Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải........</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Độ lệch pha giữa hai tín hiệu vào và ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng . . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base là . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>&nbsp;Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>&nbsp;Trở kháng ra của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở được nối đến base, còn đầu que âm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khi đầu que âm của một ohmmeter được nối đến cực base và đầu que dương được nối đến cực emitter của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Điện trở đo được giữa hai cực collector và emitter của một transistor tốt là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Giá trị điện áp trên collector của transistor ở hình 3.40a, là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?</p>