Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kỹ thuật điện online - Đề #10

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.

Câu 2:

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:

Câu 3:

Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:

Câu 4:

Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:

Câu 5:

Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:

Câu 6:

Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:

Câu 7:

Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:

Câu 8:

Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó IưRư là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; Rư là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; Eư là sđđ phần ứng)

Câu 9:

Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:

Câu 10:

Tìm phát biểu SAI:

Câu 11:

Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].

Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω].

Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]

Câu 12:

Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].

Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω]

Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]

Câu 13:

Cho u (t) = $\sqrt{2}$.sin(ωt) [V]; i(t) - $20\sqrt{2}$.sin(ωt - 36°87) [A].

Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là: $\overline{Z_1}$ = 8j [Ω] ; $\overline{Z_2}$ = 6 [Ω]

Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]

Câu 14:

Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]

Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là .... [A]

Câu 15:

Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]

Số chỉ của Watt kế là .... [W]

Câu 16:

Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = $35\sqrt{2}$.sin(25t) [V]; e2(t) = $30\sqrt{2}$.sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = $40\sqrt{2}$.sin(25t + 90°) [V]

Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]

Câu 17:

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với $\dot{U_{ab}}$$250\sqrt{3}$  $\angle$ 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]

Câu 18:

Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với $\dot{U_{ab}}$$250\sqrt{3}$  $\angle$ 0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.

Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là: ... [μF]

Câu 19:

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A

Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch $\overline{Z_n}$ là: .... [Ω]

Câu 20:

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A

Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

Câu 21:

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A

Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, $\overline{Z_t}$ = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]

Câu 22:

Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A

HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

Câu 23:

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.

Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]

Câu 24:

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.

Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]

Câu 25:

Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3Ω ; R'2 - 0,15Ω ; Xn = X1 + X'2 = 0,72Ω ; Xm = 12,6Ω ; RC = $\infty$.

Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]