Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Máy phát điện một chiều thường được phân loại theo kiểu kích từ.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/ez7rx1687332733150.jpg" style="width: 256px; height: 420px;"></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu nào:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/z4xu61687332734140.jpg" style="width: 276px; height: 373px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Sơ đồ kích từ cho máy phát này thuộc kiểu:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/oxvgo1687332735309.jpg" style="width: 241px; height: 332px;"></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/2n6pt1687332736278.jpg" style="width: 272px; height: 370px;"></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nhược điểm chủ yếu của máy điện một chiều là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tác dụng của cổ góp điện trong máy phát điện một chiều là để:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phương trình cân bằng điện áp của máy phát điện một chiều có dạng: (Trong đó I<sub>ư</sub>R<sub>ư</sub> là điện áp rơi trong dây quấn phần ứng; R<sub>ư</sub> là điện trở của dây quấn phần ứng; U là điện áp đầu cực của máy phát; E<sub>ư</sub> là sđđ phần ứng)</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phương trình cân bằng điện áp đối với động cơ điện một chiều có dạng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm phát biểu SAI:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho u (t) = <span class="math-tex">$\sqrt{2}$</span>.sin(ωt) [V]; i(t) - <span class="math-tex">$20\sqrt{2}$</span>.sin(ωt - 36°87) [A].</p><p>Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là:&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_1}$</span> = 8j [Ω] ;&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_2}$</span> = 6 [Ω].</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/l1ot61687332742331.jpg" style="width: 292px; height: 220px;"></p><p>Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: .... [A]</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho u (t) = <span class="math-tex">$\sqrt{2}$</span>.sin(ωt) [V]; i(t) - <span class="math-tex">$20\sqrt{2}$</span>.sin(ωt - 36°87) [A].</p><p>Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là:&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_1}$</span> = 8j [Ω] ;&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_2}$</span> = 6 [Ω]</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/vr2yk1687332743288.jpg" style="width: 292px; height: 220px;"></p><p>Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là: ... [kVA]</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho u (t) = <span class="math-tex">$\sqrt{2}$</span>.sin(ωt) [V]; i(t) - <span class="math-tex">$20\sqrt{2}$</span>.sin(ωt - 36°87) [A].</p><p>Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là:&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_1}$</span> = 8j [Ω] ;&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_2}$</span> = 6 [Ω]</p><p><a href="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/7kvaw1687332744354.jpg"><img class="fxm" alt="" src="https://s.tracnghiem.net/images/fckeditor/upload/2020/20201013/images/trac-nghiem-ky-thuat-dien-cau-236(1).jpg" style="width: 292px; height: 220px;"></a></p><p>Nếu hệ số công suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì dòng hiệu dụng In là: .... [A]</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho R<sub>1</sub> = 7 ; R<sub>2</sub> = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e<sub>1</sub>(t) = <span class="math-tex">$35\sqrt{2}$</span>.sin(25t) [V]; e<sub>2</sub>(t) = <span class="math-tex">$30\sqrt{2}$</span>.sin(25t+90°) [V] ; e<sub>3</sub>(t) = <span class="math-tex">$40\sqrt{2}$</span>.sin(25t + 90°) [V]</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/kj8wf1687332745357.jpg" style="width: 227px; height: 185px;"></p><p>Dòng hiệu dụng I<sub>1</sub> qua Watt kế là .... [A]</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho R<sub>1</sub> = 7 ; R<sub>2</sub> = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e<sub>1</sub>(t) = <span class="math-tex">$35\sqrt{2}$</span>.sin(25t) [V]; e<sub>2</sub>(t) = <span class="math-tex">$30\sqrt{2}$</span>.sin(25t+90°) [V] ; e<sub>3</sub>(t) = <span class="math-tex">$40\sqrt{2}$</span>.sin(25t + 90°) [V]</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/ml8eb1687332746323.jpg" style="width: 227px; height: 185px;"></p><p>Số chỉ của Watt kế là .... [W]</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho R<sub>1</sub> = 7 ; R<sub>2</sub> = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e<sub>1</sub>(t) = <span class="math-tex">$35\sqrt{2}$</span>.sin(25t) [V]; e<sub>2</sub>(t) = <span class="math-tex">$30\sqrt{2}$</span>.sin(25t+90°) [V] ; e<sub>3</sub>(t) = <span class="math-tex">$40\sqrt{2}$</span>.sin(25t + 90°) [V]</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/aq5wy1687332747313.jpg" style="width: 227px; height: 185px;"></p><p>Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với&nbsp;<span class="math-tex">$\dot{U_{ab}}$</span> =&nbsp;<span class="math-tex">$250\sqrt{3}$</span>&nbsp; <span class="math-tex">$\angle$</span>&nbsp;0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/t4qne1687332748420.jpg" style="width: 239px; height: 183px;"></p><p>Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kWvaf HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là: ... [A]</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Δ - Y, đường dây không tổng trở với&nbsp;<span class="math-tex">$\dot{U_{ab}}$</span> =&nbsp;<span class="math-tex">$250\sqrt{3}$</span>&nbsp; <span class="math-tex">$\angle$</span>&nbsp;0° [V]. Biết nguồn áp 3 pha thứ tự thuận có tần số f = 50Hz.</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/pr3hl1687332749450.jpg" style="width: 239px; height: 183px;"></p><p>Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung C<sub>t</sub> là: ... [μF]</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:</p><p>THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P<sub>0</sub> = 25W ; U<sub>1</sub> = 220V ; I<sub>1</sub>&nbsp;= 0,2A</p><p>THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): P<sub>n</sub> = 40W ; U<sub>1n</sub> = 16,5V ; I<sub>1n</sub> = 6,8A</p><p>Mạch tương tương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_n}$</span> là: .... [Ω]</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:</p><p>THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P<sub>0</sub> = 25W ; U<sub>1</sub> = 220V ; I<sub>1</sub>&nbsp;= 0,2A</p><p>THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): P<sub>n</sub> = 40W ; U<sub>1n</sub> = 16,5V ; I<sub>1n</sub> = 6,8A</p><p>Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:</p><p>THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P<sub>0</sub> = 25W ; U<sub>1</sub> = 220V ; I<sub>1</sub>&nbsp;= 0,2A</p><p>THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): P<sub>n</sub> = 40W ; U<sub>1n</sub> = 16,5V ; I<sub>1n</sub> = 6,8A</p><p>Cho B làm việc ở chế độ có tải với U<sub>1</sub> = 220V,&nbsp;<span class="math-tex">$\overline{Z_t}$</span> = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải U<sub>T</sub> là: ... [V]</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:</p><p>THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P<sub>0</sub> = 25W ; U<sub>1</sub> = 220V ; I<sub>1</sub>&nbsp;= 0,2A</p><p>THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): P<sub>n</sub> = 40W ; U<sub>1n</sub> = 16,5V ; I<sub>1n</sub> = 6,8A</p><p>HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.</p><p>Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R<sub>1</sub> = 0,3Ω ; R'<sub>2</sub> - 0,15Ω ; X<sub>n</sub> = X<sub>1</sub> + X'<sub>2</sub> = 0,72Ω&nbsp;; X<sub>m</sub> = 12,6Ω ; R<sub>C</sub> = <span class="math-tex">$\infty$</span>.</p><p>Nếu tần số rotorr là 1,4Hz thì dòng điện mở máy là: .... [A]</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.</p><p>Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R<sub>1</sub> = 0,3Ω ; R'<sub>2</sub> - 0,15Ω ; X<sub>n</sub> = X<sub>1</sub> + X'<sub>2</sub> = 0,72Ω&nbsp;; X<sub>m</sub> = 12,6Ω ; R<sub>C</sub> = <span class="math-tex">$\infty$</span>.</p><p>Công suất điện từ cấp vào rotor là: .... [kW]</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho Động cơ không đồng bộ 3 pha Đ1: 10hp ; 220V (áp dây) ; 50Hz ; 6 cực ; Y.</p><p>Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R<sub>1</sub> = 0,3Ω ; R'<sub>2</sub> - 0,15Ω ; X<sub>n</sub> = X<sub>1</sub> + X'<sub>2</sub> = 0,72Ω&nbsp;; X<sub>m</sub> = 12,6Ω ; R<sub>C</sub> = <span class="math-tex">$\infty$</span>.</p><p>Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: ... [W]</p>