Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kế toán thuế - Đề #18

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:

Câu 2:

Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:

 

Câu 3:

Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:

Câu 4:

Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:

Câu 5:

Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:

Câu 6:

Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

Câu 7:

Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:

Câu 8:

DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

Câu 9:

Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:

Câu 10:

Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:

Câu 11:

Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:

Câu 12:

Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

Câu 13:

DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

Câu 14:

DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:

Câu 15:

DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:

Câu 16:

Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:

Câu 17:

Người khai thuế phải:

Câu 18:

Báo cáo thuế là:

Câu 19:

Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:

Câu 20:

Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:

Câu 21:

Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:

Câu 22:

Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

Câu 23:

Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

Câu 24:

Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:

Câu 25:

Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế: