Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
Câu 2:
Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:
Câu 3:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:
Câu 4:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
Câu 5:
Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:
Câu 6:
Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
Câu 7:
Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:
Câu 8:
DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:
Câu 9:
Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:
Câu 10:
Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:
Câu 11:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
Câu 12:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
Câu 13:
DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
Câu 14:
DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
Câu 15:
DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
Câu 16:
Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:
Câu 17:
Người khai thuế phải:
Câu 18:
Báo cáo thuế là:
Câu 19:
Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:
Câu 20:
Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:
Câu 21:
Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:
Câu 22:
Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:
Câu 23:
Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:
Câu 24:
Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:
Câu 25:
Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế: