Trang chủ Kế toán thuế
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:</p><div> </div>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Người khai thuế phải:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Báo cáo thuế là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:</p>