Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi thu tiền mặt (VNĐ) đặt trước của khách hàng, kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi thu hồi tiền đặt trước cho người bán thừa, kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Khi chi tiền mua nguyên, vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, không qua kho, kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến ngoại tệ, bên Nợ của các tài khoản phản ánh nợ phải thu ghi theo:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến ngoại tệ , bên Nợ của các tài khoản phản ánh nợ phải trả ghi theo:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản mục có gốc tiền tệ ghi theo:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thị trường mua bán ngoại tệ bằng đồng Việt Nam, kế toán ghi theo:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tiền đang chuyển của doanh nghiệp bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tiền là một loại tài sản có:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Kế toán tiền mặt thƣờng xuyên phải đối chiếu với thủ quỹ và kiểm kê thực tế vì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Kế toán tiền gửi ngân hàng khi khóa sổ tiền gửi để lập báo cáo tài chính thì nên:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Theo quy định của hệ thống kế toán Việt Nam, tr2ờng hợp nào ghi nhận vào TK 131:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Phạm vi ghi nhận vào TK 138 theo quy định của hệ thống kế toán Việt Nam là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Dự phòng nợ phải thu khó đòi được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Theo quy định kế toán Việt Nam thì việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi trên cơ sở: a.&nbsp; b.&nbsp; c.&nbsp; d.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Các khoản phải thu thương mại có thể gồm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khi lập Bảng cân đối kế toán, số dư của TK 131 đƣợc trình bày:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các khoản phải thu của khách hàng phải đƣợc theo dõi một cách chi tiết:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên vật liệu thuộc thành phần nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vải trong trƣờng hợp nào sau đây đƣợc xem là nguyên vật liệu:d.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Điều nào sau đây là đúng đối với tài khoản 152:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Công ty A thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1.000kg nguyên vật liệu với giá mua chƣa thuế là 52.000.000đ, thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển vật liệu về kho là 880.000đ, trong đó thuế GTGT là 80.000đ. Do nguyên liệu nhập kho có một số lỗi kỹ thuật nên Công ty A đƣợc giảm số tiền là 2.200.000, trong đó thuế GTGT 200.000. Đơn giá nhập kho 1kg nguyên vật liệu trên là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho nào giả định rằng giá của những hàng tồn kho nào nhập vào trước sẽ được xuất sử dụng trước:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bút toán nào sau đây phản ánh vật liệu xuất phục vụ phân xƣởng sản xuất:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>&nbsp;Chiết khấu thanh toán được hƣởng khi mua NVL được tính vào:</p>