Trang chủ Kế toán quốc tế
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại KHÔNG bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nếu áp dụng tính khấu hao theo phương pháp làm tròn nửa năm thì một thiết bị công ty mua và đưa vào sử dụng ngày 3/5/2014, thì tài sản này trong năm 2014 sẽ được trích khấu hao:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ngày 8/1/N công ty mua bảo hiểm oto cho cả năm 6.000 USD Kế toán ghi:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính chất của bảng cân đối kế toán:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>“Ghi sổ kép” nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Loại tài khoản nào sau đây sẽ không được xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đối với phương pháp tính giá hàng tồn kho theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00</p><p>Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40</p><p>Ngày 19/9: 30 cái * 4.20</p><p>Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Kiểm tra chứng từ là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chứng từ ghi sổ là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chứng từ bắt buộc là chứng từ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán sau: TK621 - 350; TK622 - 833; TK627 - 567; TK641 - 165; TK642 - 280; Nhập kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv; nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.</p>