Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cơ nào sau đây ép má vào răng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <div>Dây thần kinh sọ lớn nhất là:</div>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thần kinh chẩm bé đi dọc theo:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bao tuyến giáp được xuất phát từ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khoang sau hầu được giới hạn bởi:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Động mạch giáp dưới không cấp cho:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong bao cơ thẳng bụng còn có:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Xác địng đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Xác định đúng các nhánh của động mạch gan:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>.ống dẫn tinh Không vượt qua:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt:</p>