Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Màng tiền đình</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ngoại dịch Không có trong</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nút xoang nhĩ</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Câu nào Sai</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hố bầu dục</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Van bán nguyệt ngăn cách</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xoang ngang màng ngoai tim là ngách</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Câu nào sau đây Sai</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Các ĐM vành và TM tim</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đi trong rãnh gian thất trước có</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Rãnh tận cùng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu Đúng</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu Đúng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trung thất sau:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Củ cảnh là mốc quan trọng để:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và</p>