Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>U lympho ác tính không Hodgkin:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>“U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>“U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Gọi là tế bào thoái hoá khi:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:&nbsp;</p>