Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #24

0 câu hỏi
35 phút
Giải phẫu bệnh

Câu 1:

Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:

Câu 2:

Khi nói về sự di căn của ung thư:

Câu 3:

Viêm và miễn dịch liên quan đến nhau thể hiện ở:

Câu 4:

U hạt KHÔNG bao gồm:

Câu 5:

Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:

Câu 6:

Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:

Câu 7:

Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:

Câu 8:

Các yếu tố sau đây đều có thể gây viêm, TRỪ:

Câu 9:

Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:

Câu 10:

Các tổn thương cơ bản của phế nang KHÔNG bao gồm:

Câu 11:

Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:

Câu 12:

Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:

Câu 13:

Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:

Câu 14:

Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:

Câu 15:

Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:

Câu 16:

Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

Câu 17:

Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:

Câu 18:

Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:

Câu 19:

Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:

Câu 20:

Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:

Câu 21:

Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:

Câu 22:

Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:

Câu 23:

Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:

Câu 24:

Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

Câu 25:

Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:

Câu 26:

Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

Câu 27:

Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

Câu 28:

Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:

Câu 29:

Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh:

Câu 30:

Dưới đây là một số bệnh tim bẩm sinh do di truyền, ngoại trừ:

Câu hỏi
Trang 1/1