Trang chủ Dược lý
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 49 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p> Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thuốc vinblastin thuộc nhóm thuốc?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cisplatin có cơ chế tác động là?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Doxorubicin có các đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về albumin</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Dung dịch Hetastarch có tác dụng</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Các cách giải độc chung, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn câu trả lời đúng,chất giải độc Cho EG</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Giải độc cho Opiat</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p> Phương pháp dùng để giải độc alcol:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thuốc có nguồn gốc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tác dụng của thuốc có mấy loại:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tác dụng chính của thuốc là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p> Tác dụng chuyên trị của thuốc là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tác dụng phụ của thuốc là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thuốc có nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật hay sinh phẩm</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa: thường là những Ancaloid, kim loại nặng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ số - giảm đau - chống viêm:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Thuốc Acetaminophen có tác dụng chống viêm</p>