<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chỉ định của metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>INH chủ yếu được đào thải qua đâu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây trị giun?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chế phẩm của albendazol là gì?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của vancomycin?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Vancomycin được đào thải qua đâu?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Các thuốc chống lao là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng: </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin</p>