Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Biệt dược Bactrim gồm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Quinolon thế hệ 2 bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chỉ định của metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>INH chủ yếu được đào thải qua đâu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Những thuốc chữa phong?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây trị giun?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chế phẩm của albendazol là gì?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của vancomycin?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Vancomycin được đào thải qua đâu?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Các thuốc chống lao là gì?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần kinh ngoại biên?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2: 1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>&nbsp;Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:</p>