Trang chủ Dược lý
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p> Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p> Thuốc nào không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét dạ dày - tá tràng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây làm tăng khối lượng phân:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Oresol có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cyclovalon là thuốc</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Thuốc misoprostol, chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị bằng thuốc:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dầu thầu dầu ricin là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc nhuận tràng bao gồm, trừ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu trả lởi sai. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Sự phối hợp nào sau đây là đúng khi bệnh nhân bị nhiễm nhiều loại vi khuẩn như áp xe não:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Kháng sinh Cotrim (còn gọi là cotrimoxazol) là thuốc phối hợp bởi hai kháng sinh:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>MRSA là bệnh được gây ra bởi vi khuẩn tụ cầu vàng kháng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phân loại kháng sinh theo tính nhạy cảm với thuốc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Kháng sinh nào có chỉ định trong bệnh thương hàn do Salmonella:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cephalosporine thế hệ II nào qua được hàng rào máu não, dùng điều trị viêm màng não:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nhóm kháng sinh nào thấm mạnh vào xương nên được chỉ định tốt cho các viêm xương tủy:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của Chloramphenicol:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cephalosporin là một kháng sinh:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Loại penicillin không hấp thu qua đường uống và được dùng chỉ định trong điều trị giang mai mới phát hiện hoặc tiềm tàng là: </p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Kháng sinh không thuộc nhóm Penicillin là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng nhiễm:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trừ những trường hợp đặt biệt, thì liệu trình của kháng sinh thường dùng là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Kháng sinh nào sau đây sẽ mất tác dụng khi dùng chung với sữa:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây thuộc nhóm betalactam, ngoại trử:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm aminoglycosides:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cơ chế tác động của nhóm aminocosides:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn câu đúng</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây trị bệnh lao</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Những thuốc sau đây KHÔNG diệt được trực khuẩn mủ xanh:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Câu nào sau đây sai đối với Polymyxine:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Cơ chế tác động Sulfonamide là:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Sai về Sulfonamide</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Sulfonamide KHÔNG gây tai biến nào sau đây:</p>