Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn đáp án sai:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của Ouabain:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm của dopamin, trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>&nbsp;Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>&nbsp;Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Có bao nhiêu ý đúng -Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan -Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim -Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành -Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>&nbsp;Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>&nbsp;Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: A.&nbsp; B.&nbsp; C.&nbsp; D.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>&nbsp;Thuốc chống loạn nhịp:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Acid nicotinic:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thuốc chẹn kênh Canxi:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Amylnitrit điều trị:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Statin:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>VLDL là viết tắt của</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>&nbsp;Đặc điểm của resin</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Tác dụng của thuốc probucol</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Spartein có nguồn gốc</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai</p>