Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #22

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 2:

Protein vận chuyển vitamin E là:

Câu 3:

Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:

Câu 4:

Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:

 

Câu 5:

Vai trò sinh học của vitamin E là:

Câu 6:

Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:

Câu 7:

Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 8:

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:

 

Câu 9:

Hormon không do tiền yên tiết ra:

 

Câu 10:

Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:

Câu 11:

Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:

Câu 12:

Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:

Câu 13:

Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:

Câu 14:

Cơ chế tác động của aldosteron:

Câu 15:

Receptor của aldosteron nằm ở:

Câu 16:

Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:

Câu 17:

Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:

Câu 18:

Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:

 

Câu 19:

Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:

Câu 21:

Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:

Câu 22:

Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:

Câu 23:

Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:

Câu 24:

Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?

Câu 25:

Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Câu 26:

Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?

Câu 27:

Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:

Câu 28:

Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?

Câu 29:

Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:

Câu 30:

Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?

 

Câu 31:

Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:

 

Câu 32:

Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:

Câu 33:

Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:

Câu 34:

Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:

Câu 35:

Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:

Câu 36:

Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:

Câu 37:

Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:

Câu 38:

Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:

Câu 39:

Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:

Câu 40:

Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:

Câu 41:

Ở nồng độ cao aldosteron gây:

Câu 42:

Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:

Câu 43:

Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:

Câu 44:

Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:

Câu 45:

Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:

Câu 46:

Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:

Câu 47:

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:

Câu 48:

Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:

Câu 49:

Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:

Câu 50:

Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da: