Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #21

0 câu hỏi
55 phút
Dược lý

Câu 1:

Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat:

Câu 2:

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri:

Câu 3:

Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin:

Câu 4:

Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây:

Câu 5:

Thiếu vitamin B1 gây ứ đọng chất nào sau đây:

Câu 6:

Ăn nhiều cá sống, con trai, tôm… gây thiếu vitamin:

Câu 7:

Hội chứng Leigh ở trẻ em là do thiếu vitamin:

Câu 8:

Dạng hoạt động của vitamin B2 là:

Câu 9:

Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:

Câu 10:

Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:

Câu 11:

Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:

Câu 12:

Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:

Câu 13:

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:

Câu 14:

Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:

Câu 15:

Dạng có hoạt tính của vitamin B3 là:

Câu 16:

Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:

Câu 17:

Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn vào:

Câu 18:

Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan:

Câu 19:

Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:

Câu 20:

Dexpanthenol là chế phẩm của vitamin:

Câu 21:

Thiếu vitamin B2 thường gây thiếu vitamin nào sau đây:

Câu 22:

Coenzym của enzym cynureninase tham gia chuyển hóa tryptophan:

Câu 23:

Coenzym của enzym racemase tham gia chuyển hóa protein là vai trò của:

Câu 24:

Coenzym của glutamat decarboxylase tham gia tổng hợp GABA từ glutamat là vai trò của:

Câu 25:

Coenzym của 4-amino butyrate transaminase tham gia tổng hợp succinat semialdehyd từ GABA là vai trò của:

Câu 26:

Thuốc nào sau đây khi sử dụng lâu dài gây thiếu vitamin B6:

 

Câu 27:

Vitamin không tham gia vào quá trình chuyển hóa sinh năng lượng là:

Câu 28:

Ăn nhiều trứng sống gây thiếu vitamin nào sau đây:

Câu 29:

Biotin là đồng yếu tố cho enzym:

Câu 30:

Polyglutamat là dạng dự trữ của:

Câu 31:

Yếu tố nội cần cho sự hấp thu vitamin:

Câu 32:

Tăng homocystein huyết là chỉ định của:

Câu 33:

Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:

Câu 34:

Mất thăng bằng, dị cảm tay chân, lẫn, triệu chứng thần kinh, mất trí ở người già, loạn tâm thần… là triệu chứng thiếu vitamin:

Câu 35:

Vitamin B12 là coenzym của:

Câu 36:

Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 37:

Thiếu vitamin nào sau đây gây rối loạn thần kinh và thiếu máu hồng cầu to:

Câu 38:

Ức chế nitrosamine là tác dụng của:

Câu 39:

Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 40:

Chuyển Fe3+ thành Fe2+ nên giúp hấp thu sắt là vai trò sinh học của vitamin:

Câu 41:

Vitamin A đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 42:

Protein vận chuyển vitamin A là:

Câu 43:

Đảo nghịch các ADN bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là vai trò sinh học của:

Câu 44:

Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:

Câu 45:

Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất … mới được có thai:

Câu 46:

Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:

Câu 47:

Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:

Câu 48:

Protein vận chuyển vitamin D là:

Câu 49:

Dạng có hoạt tính của vitamin D là:

 

Câu 50:

Vitamin đóng vai trò là hormon:

 
Câu hỏi
Trang 1/1