Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là
Câu 2:
Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân
Câu 3:
Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ:
Câu 4:
Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:
Câu 5:
Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
Câu 6:
Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:
Câu 7:
Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
Câu 8:
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 9:
Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:
Câu 10:
Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:
Câu 11:
Tác dụng của glycosid tim trên thận là:
Câu 12:
Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:
Câu 13:
Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 14:
Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
Câu 15:
Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 16:
Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:
Câu 17:
Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:
Câu 18:
Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do:
Câu 19:
Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:
Câu 20:
Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra vớ:
Câu 21:
Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:
Câu 22:
Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:
Câu 23:
Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận:
Câu 24:
Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:
Câu 25:
Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm:
Câu 26:
Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:
Câu 27:
Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
Câu 28:
Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
Câu 29:
Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương
Câu 30:
Tác động nào không do Digoxin gây ra:
Câu 31:
Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim:
Câu 32:
Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
Câu 33:
Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất
Câu 34:
Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%
Câu 35:
Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
Câu 36:
Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:
Câu 37:
Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
Câu 38:
Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:
Câu 39:
Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:
Câu 40:
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:
Câu 41:
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :
Câu 42:
Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ
Câu 43:
Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid
Câu 44:
Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu
Câu 45:
Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh
Câu 46:
Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần
Câu 47:
Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
Câu 48:
Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi
Câu 49:
Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph