Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học: 1) Xung thần kinh -&gt; cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+ 2) Tăng tính thấm Na qua màng 3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều YhocData.com 4) Túi xy náp vỡ -&gt; giải phóng chất trung gian hóa học -&gt; gắn receptor vào phần sau xy náp 5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp: 1) Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm 2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích 3) Serotonin iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần kinh lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thuốc tê có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Levodopa thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Entacapone. Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>&nbsp;Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa? A.&nbsp; B.&nbsp; C.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>&nbsp;Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>&nbsp;Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>&nbsp;Thuốc lợi tiểu chỉ có dạng uống:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>&nbsp;Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>&nbsp;Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Về thuốc Furosemide:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Spironolacton thuộc nhóm nào:</p>