Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm, giảm đau</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm, giảm đau</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm, hạ sốt, giảm đau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Vitamin là một chất mà cơ thể:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vitamin tan trong dầu:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Vitamin tan trong nước:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Vitamin A được dùng trong bệnh:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ &lt;12 tháng tuổi là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ &gt;12 tháng tuổi là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vitamin D được dùng trong bệnh:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Vitamin&nbsp; B1 được chỉ định trong bệnh:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vitamin&nbsp; B6&nbsp; được chỉ định trong bệnh:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Vitamin A, B, D tan trong dầu</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Vitamin A, B, C, D&nbsp; tan trong nước</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Sử dụng Vitamin B1 liều cao&nbsp; trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ &gt;12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Vitamin&nbsp; B1 được chỉ định trong bệnh: Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Vitamin&nbsp; B6 được chỉ định điều trị&nbsp; ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông máu và thẩm thấu mao mạch</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Dung dịch NaCl 0.9% dùng để:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Natri hydrocarbonat 1.4%&nbsp; dùng để:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Lipid là dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Moriamin là dung dịch:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Plasma khô là dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý: Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng..</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch&nbsp; tiêm truyền có thể do: Chất lượng thuốc, dây truyền dịch, tốc độ truyền…</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng Histamin tổng hợp, corticoid, Adrenalin …</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu, mất nước, do phẩu thuật, do tiêu chảy…</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương, nhiễm&nbsp; khuẩn.)&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải, chữa tắc ruột, liệt ruột cấp:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc điều trị suy tim:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Thuốc điều trị huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Thuốc chống choáng tim:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Thuốc chống đau thắt ngực:</p>