Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #10

0 câu hỏi
55 phút
Dược lý

Câu 1:

Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm:

Câu 2:

Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm, giảm đau

Câu 3:

Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm, giảm đau

Câu 4:

Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:

Câu 5:

Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm, hạ sốt, giảm đau:

Câu 6:

Vitamin là một chất mà cơ thể:

Câu 7:

Vitamin tan trong dầu:

Câu 8:

Vitamin tan trong nước: 

Câu 9:

Vitamin A được dùng trong bệnh:

Câu 10:

Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là:

Câu 11:

Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là:

Câu 12:

Vitamin D được dùng trong bệnh:

Câu 13:

Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

Câu 14:

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh:

Câu 15:

Vitamin  B6  được chỉ định trong bệnh:

Câu 16:

Vitamin A, B, D tan trong dầu

Câu 17:

Vitamin A, B, C, D  tan trong nước

Câu 18:

Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc

Câu 19:

Sử dụng Vitamin B1 liều cao  trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:

 

Câu 20:

Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI

Câu 21:

Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:

Câu 22:

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh: Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu

 

Câu 23:

Vitamin  B6 được chỉ định điều trị  ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:

Câu 24:

Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông máu và thẩm thấu mao mạch

Câu 25:

Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:

Câu 26:

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:

Câu 27:

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:

Câu 28:

Dung dịch NaCl 0.9% dùng để:

Câu 29:

Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Câu 30:

Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để:

Câu 31:

Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Câu 32:

Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:

Câu 33:

Natri hydrocarbonat 1.4%  dùng để:

Câu 34:

Lipid là dung dịch:

Câu 35:

Moriamin là dung dịch:

 

Câu 36:

Plasma khô là dung dịch:

Câu 37:

Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý: Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng..

Câu 38:

Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch  tiêm truyền có thể do: Chất lượng thuốc, dây truyền dịch, tốc độ truyền…

Câu 39:

Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng Histamin tổng hợp, corticoid, Adrenalin …

Câu 40:

Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu, mất nước, do phẩu thuật, do tiêu chảy…

Câu 41:

NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:

Câu 42:

Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :

Câu 43:

Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương, nhiễm  khuẩn.)   

Câu 44:

Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..

Câu 45:

NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải, chữa tắc ruột, liệt ruột cấp:

Câu 46:

Thuốc điều trị suy tim:

Câu 47:

Thuốc lợi tiểu:

Câu 48:

Thuốc điều trị huyết áp:

Câu 49:

Thuốc chống choáng tim:

Câu 50:

Thuốc chống đau thắt ngực:

Câu hỏi
Trang 1/1