menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x + 5y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + 7y + {m^2}z = 5\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)&nbsp;</p><p>Hệ (I)&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\2x + 5y + mz = 0\end{array} \right.$</span></p><p>Hệ (II)&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 0{\rm{ }}\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 2{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + my + 7z = m + 2\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường?</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 0{\rm{ }}\\3x + 3y + mz = 0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để tất cả hai hệ không tương đương.</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 1z = 1{\rm{ }}\\3x + y + 5z = 6{\rm{ }}\\4x + 5y + mz = 1{\rm{ }}0\end{array} \right.$</span>&nbsp;và&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 1{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 1{\rm{ }}\\3x + 4y + 5z = 3\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {1 - m} \right)z = 0{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {{m^2} + 1{\rm{ }}} \right)z = m{\rm{ }} - {\rm{ }}3\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau tương đương:</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + z + 2t = 1{\rm{ }}\\x + 3y + 4z + 5t = 3{\rm{ }}\\3x + 2y + 2z + 7t = 5\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 3z + 3t = 2{\rm{ }}\\2x + y + z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t = 4{\rm{ }}\\5x + 4y + 4z + 11t = 7{\rm{ }}\\3x + 6y + 9z + mt = 6\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho&nbsp;<span class="math-tex">$x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 + x_4^2$</span> đạt giá trị nhỏ nhất&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} + 2{x_3} + {x_4} = 1{\rm{ }}\\2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 4{\rm{ }}\\{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 4\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z - t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x + 3y + z + t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ - x + y + z + mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span> có chiều bằng 1.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}3{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}1{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }} - 3{\rm{ }}\\x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}m^2{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}7\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường:&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} + {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}4z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm tất cả giá trị thực m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}8z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}{m^2}{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }}} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}5\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}1\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau chỉ có nghiệm bằng không</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} - {\rm{ }}2t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm&nbsp;</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2}z{\rm{ }} = {\rm{ }}6\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0?</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Với giá trị nào của số thực m thì&nbsp;<span class="math-tex">$mx + y + 3z, mx − 2y + z, x − y + z$</span> cũng là cơ sở?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho họ vecto M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong R<sub>3</sub> cho họ M = {(1, 2, 3), (2, 4, 6), (3, 4, m)}. Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian có chiều là 3?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">A= $\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&amp;2&amp;{ - 1}&amp;3\\ 0&amp;1&amp;0&amp;1\\ 0&amp;2&amp;0&amp;4\\ 3&amp;1&amp;5&amp;7 \end{array}} \right|$</span></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$A=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&amp;{ - 1}&amp;2&amp;3\\ 0&amp;2&amp;1&amp;0\\ 3&amp;1&amp;0&amp;{ - 1}\\ 0&amp;1&amp;{ - 1}&amp;0 \end{array}} \right|$</span></p>