Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #6
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hai định thức <span class="math-tex">$A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&{ - 5}&1\\1&{ - 3}&0&{ - 6}\\0&2&{ - 1}&2\\1&4&{ - 7}&6\end{array}} \right|$</span> và <span class="math-tex">$A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&2&0&2\\1&{ - 3}&2&4\\{ - 5}&0&{ - 1}&{ - 7}\\1&{ - 6}&2&6\end{array}} \right|$</span>. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Biết phương trình (biết x) sau có vô số nghiệm <span class="math-tex">$\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&x&{{x^2}}\\1&2&4\\1&a&{{a^2}}\end{array}} \right|$</span>. Khẳng định nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm m để det( A) = 0 với <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\3&2&1&0\\5&6&{ - 1}&2\\6&3&0&m\end{array}} \right]$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho ma trận <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\0&1&1\\0&0&{ - 1}\end{array}} \right]$</span> và <span class="math-tex">$f(x) = 2{x^2} + 4x - 3$</span>. Tính định thức của ma trận f(A).</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 5z = 0\\x + 3y + 7x = 0\\x + 4y + 9z = 0\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 4y + 9z = 0\\x + 2y + 7z = 0\\3x + 10y + mz = 0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho ma trận <span class="math-tex">$A ∈ M_{4,5}( R), X ∈ M_{5,1}(R)$</span>. Khẳng định nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)</p><p>Hệ (I) <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0\\2x + 3y + 4z = 0\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$</span></p><p>Hệ (II) <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\3x + 4y + 6z = 0\\2x + 4y + mz = 0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y - 2z = 2\\3x + 7y - 2z = 5\\2x + 5y + z = 3\\x + 3y + 3z = 1\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2z = 1\\2x + 3y - 3z = 5\\3x + my - 7z = 4\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\x + 3y + 2z + 2t = 0\\x + 2y + z + 2t = 0\\x + y + z + mt = 0\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm <span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}mx + y + z = 1\\x + my + z = 1\\x + y + mz = m\end{array} \right.$</span></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa <span class="math-tex">$2x + y + z − 3t = 4$</span> .</p><p><span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x + y + {\rm{ }}z + {\rm{ }}t = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z + 4t = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 2z + 5t = 0\end{array} \right.$</span></p>