Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$z = \frac{{2 + 3i}}{{3 - i}}$</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập hợp tất cả các số phức&nbsp;<span class="math-tex">${e^4}(\cos \varphi + i\sin \varphi );\frac{\pi }{2} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{2}$</span> trong mặt phẳng phức là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tìm argument&nbsp;φ của số phức&nbsp;<span class="math-tex">$z = (\sqrt 3 + i)(1 - i)$</span></p><div>&nbsp;</div><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa&nbsp;<span class="math-tex">$\left| {z + 2i} \right| + \left| {z - 2i} \right| = 9$</span> trong mặt phẳng phức là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa&nbsp;<span class="math-tex">$\left| {\arg (z) \le \frac{\pi }{2}} \right|$</span> trong mặt phẳng phức là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$z = \frac{{1 + {i^{20}}}}{{3 + i}}$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm <span class="math-tex">$\sqrt { - i}$</span>&nbsp;trong trường số phức</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho số phức <span class="math-tex">$z = 1 + 2i$</span>. Tính&nbsp;<span class="math-tex">$z^5.$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$z^3 =1$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính modun của số phức:&nbsp;<span class="math-tex">$z = \frac{{3 + 4i}}{{{i^{2009}}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$A \in {M_4}\left[ R \right],B = ({b_{ij}}) \in {M_4}\left[ R \right]$</span>, với <span class="math-tex">${b_{ij}} = 1$</span>, nếu <span class="math-tex">$j = i + 1,{b_{ij}} = 0$</span>, nếu <span class="math-tex">$j \ne i + 1$</span>. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&amp;1&amp;5\\2&amp;3&amp;2\\5&amp;{ - 1}&amp;7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;2&amp;1\\1&amp;4&amp;3\\m&amp;2&amp;{ - 1}\end{array}} \right]$</span> khả nghịch?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho ma trận A: <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;2&amp;{ - 1}&amp;3\\2&amp;3&amp;5&amp;7\\3&amp;6&amp;{ - 3}&amp;9\\4&amp;2&amp;{ - 1}&amp;8\end{array}} \right]$</span>. Tìm hạng của ma trận phụ hợp P<sub>A</sub>?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4:</p><p><span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;0&amp;0&amp;0&amp;{k + 5}\\2&amp;3&amp;0&amp;0&amp;4\\4&amp;{ - 2}&amp;5&amp;0&amp;6\\2&amp;1&amp;7&amp;{ - 1}&amp;8\\{ - 1}&amp;{k + 1}&amp;4&amp;2&amp;{k + 5}\end{array}} \right]$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho ma trận <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1&amp;1\\2&amp;3&amp;1\\3&amp;4&amp;5\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&amp;1&amp;m\\3&amp;5&amp;0\\{ - 4}&amp;0&amp;0\end{array}} \right]$</span>. Tính m để A khả nghịch.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính hạng của ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1&amp;2&amp;{ - 1}\\2&amp;3&amp;5&amp;3\\4&amp;7&amp;2&amp;6\\{10}&amp;{17}&amp;9&amp;{15}\end{array}} \right]$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{\pi }{3}}&amp;{\sin \frac{\pi }{3}}\\{ - \sin \frac{\pi }{3}}&amp;{\cos \frac{\pi }{3}}\end{array}} \right],X \in {M_{2 \times 1}}\left[ R \right]$</span>. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$f(x) = 3{x^2} - 2x;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;2\\3&amp;{ - 1}\end{array}} \right]$</span>. Tính f(A).</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]$</span>. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho ma trận A: <span class="math-tex">$\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1&amp;1&amp;1\\2&amp;2&amp;2&amp;2\\3&amp;3&amp;3&amp;3\\1&amp;2&amp;{ - 1}&amp;3\end{array}} \right]$</span>. Tìm hạng của ma trận phụ hợp P<sub>A</sub>?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1\\0&amp;1\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&amp;0\\0&amp;3\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;{ - 1}\\0&amp;1\end{array}} \right]$</span>. Biết <span class="math-tex">${\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}a&amp;0\\0&amp;b\end{array}} \right]^n} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^n}}&amp;0\\0&amp;{{b^n}}\end{array}} \right](n \in {N^ + })$</span>. Tính A<sup>3</sup>?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hai ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;2&amp;3\\2&amp;0&amp;4\end{array}} \right]$</span> và <span class="math-tex">$B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1&amp;0\\2&amp;0&amp;0\\3&amp;4&amp;0\end{array}} \right]$</span>. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&amp;3&amp;5\\ 3&amp;{ - 2}&amp;6\\ 2&amp;{ - 7}&amp;7 \end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&amp;5&amp;1\\ 3&amp;4&amp;6\\ m&amp;1&amp;4 \end{array}} \right]$</span> khả nghịch?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$f(x) = {x^2} + 2x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&amp;1\\ { - 1}&amp;2 \end{array}} \right]$</span>. Tính f(A)?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho ma trận <span class="math-tex">$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;1&amp;2&amp;1\\2&amp;3&amp;4&amp;2\\3&amp;4&amp;2&amp;5\\4&amp;5&amp;7&amp;8\end{array}} \right]$</span>. Tìm hạng của ma trận phụ hợp P<sub>A</sub>?</p>