Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #11
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 15
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">${( 1 , 1 ,1 ) , ( 2,1 , 0 ) , ( 5, 3, 1 ) }$</span> là tập sinh của không gian con F. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$E = {( 1 , 1 ,1 ) ; ( 1 , 0, 1 ) }$</span> là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto <span class="math-tex">$x = ( 1 , 4, 1 )$</span> trong cơ sở E.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Vecto x có tọa độ trong cơ sở {u, v, w} là ( 3,1 ,5 )<sup>T</sup>. Tìm tọa độ của x trong cơ sở <span class="math-tex">$u, u + v, u + v + w.$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong không gian vecto V cho cơ sở <span class="math-tex">$E = {e_1, e_2, e_3}$</span>. Tìm tọa độ vecto <span class="math-tex">$x = 3e_3 − 4e_1 + 2e_2$</span> trong cơ sở E</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Vecto x có tọa độ trong cơ sở {u, v, w} là (1, 2, −1). Tìm tọa độ của vecto x trong cơ sở <span class="math-tex">${u, u + v, u + v + w}.$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong không gian V cho vecto x có tọa độ trong cơ sở <span class="math-tex">$E = {e_1 + e_2 + e_3;2e_1 + 3e_2 + e_3; e_1 + e_2 + 3e_3}$</span> là (3, −4, 5)<sub>E</sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong không gian R<sub>3</sub> cho cơ sở: <span class="math-tex">$B = {( 1 , 1 ,1 ) , ( 1 , 1 ,2 ) , ( 0,1 ,2 ) }$</span>. Tìm tọa độ của vecto (3; 4; 5) trong cơ sở B.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm vecto x biết tọa độ của x trong cơ sở <span class="math-tex">$E = {( 1 , 1 , 1 ) ; ( 1 ,2, 1 ) ; ( 1 , 1 ,2 ) }$</span> là [x]<sub>E</sub> = (4, 2, 1)<sup>T</sup></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$E = {x^2 + 2x + 1 ,2x^2 + x + 3}$</span> là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto <span class="math-tex">$p( x) = −x^2 + 7x − 2$</span> trong cơ sở E.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong không gian R<sub>4</sub> cho cơ sở <span class="math-tex">$E = {( 0, 0, 0, 1 ) , ( 0, 0, 1 , −1 ) , ( 0, 1 , −2, 1 ) , ( 1 , −3, 3, −1 ) }$</span>. Tìm tọa độ vecto v = ( 0, 3, −4,5 ) trong cơ sở E.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong R<sup>2</sup> cho hai cơ sở: <span class="math-tex">$B = {( 1 , 0 ) , ( 1 ,1 ) }$</span> và <span class="math-tex">$F = {( 1 , 1 ) , ( 1 , 0 ) }$</span>. Biết rằng tọa độ của x trong cơ sở B là (2; 3). Tìm tọa độ của x trong cơ sở F.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 1); (2, 1, 1); (1, 2, 1)}, biết tọa độ vecto x trong cơ sở {(1, 1, 0); (1, 0, 1); (1, 1, 1) } là <span class="math-tex">$(2, 3, 1)^T.$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$E = \left\{ {\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\1&1\end{array}} \right],\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\1&0\end{array}} \right],\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&3\\1&4\end{array}} \right]} \right\}$</span> là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto <span class="math-tex">$\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{10}&{14}\\6&{21}\end{array}} \right]$</span> trong cơ sở E.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Biết tọa độ vecto p(x) trong cơ sở <span class="math-tex">$\{1 , 1 − x, ( 1 − x)^2\}$</span> là ( 1, −1, 1). Tìm tọa độ vecto p(x) trong cơ sở <span class="math-tex">$\{x^2, 2x, x + 1 \}.$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm vecto p(x) biết tọa độ của nó trong cơ sở <span class="math-tex">$E = {x^2 + x + 2 ; 2x^2 − 3x + 5; x + 1 }$</span> là ( 3, −4,5 ) E. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>