Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M<sub>x</sub> = 85000 Nmm; M<sub>y</sub> = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t<sub>1</sub> = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M<sub>x</sub> = 85000; M<sub>y</sub> = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t<sub>1</sub> = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M<sub>x</sub> = 85000; M<sub>y</sub> = 65000; T = 180000. Với ứng suất cho phép là 55MPa, đường kính tính toán (mm) của trục tại tiết diện này là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô men xoắn T<sub>I</sub> = 140000Nmm. Vật liệu trục có [τ] = 18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/k0iek1687006203640.jpg" style="width: 520px; height: 228px;"></p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chi tiết then bằng trên trục có d = 25mm, T = 250000Nmm, b = 8 mm, h = 7 mm, t<sub>1</sub> = 4 mm, chiều dài then l = 40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa)?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Ổ bi đỡ có C = 18 KN lắp với moay-ơ của bánh xe và trục cố định. Bánh xe quay 950 v/ph và chịu tải hướng tâm không đổi. Các hệ số K<sub>t</sub>, K<sub>đ</sub> lấy bằng 1.Tải trọng lớn nhất (N) tác dụng lên gối đỡ trục để ổ có tuổi thọ 10000 giờ là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; F<sub>at</sub> = 2500N ngược chiều trục X; F<sub>rA</sub> = 4000N; F<sub>rB</sub> = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ A và B lần lượt là:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/nufd41687006206685.jpg" style="width: 509px; height: 278px;"></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; khả năng tải C = 13,3 kN; tải trọng không đổi F<sub>at</sub> = 2500N ngược chiều trục X; F<sub>rA</sub> = 4000N; F<sub>rB</sub> = 6000N; K<sub>t</sub> = K<sub>đ</sub> = 1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/9106y1687006207727.jpg" style="width: 509px; height: 278px;"></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trục III của HGT lắp 2 ổ bi đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; F<sub>at</sub> = 2500N hướng theo chiều trục Z; F<sub>rE</sub> = 4000N; F<sub>rF</sub> = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ E và F lần lượt là:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/8vpxp1687006208829.jpg" style="width: 509px; height: 278px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trục III của HGT lắp 2 ổ đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; khả năng tải C = 13,3KN; tải trọng không đổi F<sub>at</sub> = 2500N hướng theo chiều trục Z; F<sub>rE</sub> = 4000N; F<sub>rF</sub> = 6000N; K<sub>t</sub> = K<sub>đ</sub> = 1. Khi F<sub>a</sub>/(VF<sub>r</sub>) &gt; e lấy X = 0,45; Y = 1,13 thì tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn E, F tương ứng là:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/78v0k1687006210033.jpg" style="width: 509px; height: 278px;"></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho sơ đồ bố trí ổ lăn trục (III) ở hình 1, sử dụng cặp ổ đũa côn đỡ chặn có α = 13,5°; F<sub>at</sub> = 2100N là lực dọc trục hướng theo trục Z; F<sub>rE</sub> = 5600N và F<sub>rF</sub> = 3560N là các lực hướng tâm không đổi tác dụng vào các ổ. Lấy V = k<sub>đ</sub> = k<sub>t</sub> = 1, khả năng tải động của ổ C = 45KN. Xác định tuổi thọ của ổ lăn E (tính theo giờ) khi ổ làm việc với tốc độ n = 975vg/ph?</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/bq3rh1687006211046.jpg" style="width: 509px; height: 278px;"></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>&nbsp;Ổ bi đỡ có số con lăn z = 10, chịu lực hướng tâm F<sub>r</sub> = 3000 N. Xác định lực hướng tâm (N) lớn nhất tác dụng lên các con lăn ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ổ bi đỡ chặn 1 dãy có e = 0.3, chịu lực hướng tâm F<sub>r</sub> = 4000 N, lực dọc trục F<sub>a</sub> = 2000 N. K<sub>đ</sub> = K<sub>t</sub> = 1, vòng trong quay-vòng ngoài đứng yên. Xác định tải trọng tương đương (N) tác dụng lên ổ lăn, biết khi F<sub>a</sub>/(VF<sub>r</sub>) &gt; e thì X = 0.45, Y = 1.22</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm F<sub>r</sub> = 4000N, lực dọc trục F<sub>a</sub> = 3000N, K<sub>đ</sub>.K<sub>t</sub> = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trên một trục lắp 2 ổ đũa côn theo sơ đồ <img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/om5c91687006214970.jpg" style="width: 208px; height: 99px;">, có α = 13°; F<sub>at</sub> = 2500N; F<sub>r0</sub> = 4000N; F<sub>r1</sub> = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trên một trục lắp 2 ổ bi đỡ chặn theo sơ đồ <img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/6mdx01687006216124.jpg" style="width: 200px; height: 92px;">, có e = 0,48; F<sub>at</sub> = 2500N; F<sub>r0</sub> = 4000N; F<sub>r1</sub> = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho trước áp suất cho phép trong ổ trượt đỡ [p] = 10MPa và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo áp suất cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho trước tích số [pv] trong ổ trượt đỡ là 15 Mpa.m/s và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Trục quay với tốc độ 950 vg/ph. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo tích số pv cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0,5 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0.2 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0.05 mm. Biết hệ số an toàn là 2. Xác định tổng độ nhám (μm) lớn nhất của ngõng trục và lót ổ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nối trục đĩa dùng bu lông ghép không có khe hở với 6 bu lông, đường tròn qua tâm các bu lông D<sub>0</sub> = 80 mm. Bu lông có ứng suất cắt cho phép là [τ<sub>c</sub>] = 80 MPa. Nối trục chịu mô men xoắn T = 10<sup>6</sup> Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định đường kính thân bu lông?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l<sub>0</sub> = 34 mm, đường kính chốt d<sub>c</sub> = 14 mm, đường tròn qua tâm các chốt D<sub>0</sub> = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là l<sub>v</sub> = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 10<sup>6</sup> Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là F<sub>max</sub> = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [τ] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 5, đường kính dây lò xo là d = 3 mm, chịu lực kéo lớn nhất và nhỏ nhất là F<sub>max</sub> = 100 N, F<sub>min</sub> = 50 N ứng với chuyển vị làm việc x = 5 mm. Biết mô đun đàn hồi trượt G = 8.10<sup>4</sup> MPa. Xác định số vòng làm việc của lò xo?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bộ truyền vít đai ốc chịu F<sub>a </sub>= 80000 N; áp suất cho phép của trên bề mặt của ren vít [p] = 6 MPa; sử dụng ren hình thang (ψ<sub>h</sub> = 0,5); hệ số chiều cao của đai ốc ψ<sub>H</sub> = 1,8. Xác định đường kính trung bình của vít?</p>