Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; m = 2 mm; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định đường kính vòng chia (mm) của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có góc côn chia trên bánh chủ động δ<sub>1</sub> = 20°. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương là?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có u = 3. Xác định góc côn chia của bánh chủ động?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ với b<sub>w</sub> = 35 mm thì tính được σ<sub>H</sub> = 480 MPa, xác định giá trị tối thiểu của chiều rộng vành răng để bộ truyền đảm bảo sức bền tiếp xúc biết [σ<sub>H</sub>] = 460MPa ?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng nghiêng có α = 20°; m = 2; z = 20; β = 12°. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng nghiêng có b<sub>w</sub> = 50mm, β = 12°, m = 2.5, xác định hệ số trùng khớp dọc ε<sub>β</sub> =?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z<sub>1</sub> = 30; u = 3.5. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang ε<sub>α</sub> ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, β = 12°. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang ε<sub>α</sub>?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bánh răng nghiêng có b<sub>w</sub> = 45mm, β = 12°, α<sub>n</sub> = 20°. Xác định chiều dài khi hai đôi răng ăn khớp đầy đủ với nhau (mm).</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít bánh vít có số mối ren vít z<sub>1</sub> = 4; hệ số đường kính q = 12,5; x = 0; hệ số ma sát giữa trục vít và bánh vít là 0,08. Xác định hiệu suất lý thuyết của bộ truyền (không kể đến mất mát do ma sát trong ổ và khuấy dầu)?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z<sub>2</sub> = 34. Để khoảng cách trục a<sub>w</sub> = 315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có số răng bánh vít là z<sub>2</sub> = 35; hệ số đường kính q = 20; hệ số tải trọng K<sub>H</sub> = 1,35; mô men xoắn trên bánh vít T<sub>2</sub> = 1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σ<sub>H</sub>] = 212MPa.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u = 26,5; m = 8mm; z<sub>2</sub> =&nbsp; 53; q = 10; n<sub>1</sub> = 1450 (vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z<sub>1</sub> = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh x = 0,1. Xác định góc vít lăn:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Số mối ren vít z<sub>1</sub> = 2, mô đun m = 6.5, xác định bước của ren vít?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít bánh vít có z2 = 32, q = 10, x = 0.2, m = 6.3, xác định khoảng cách trục (mm) của bộ truyền?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γ<sub>w</sub> = 12°, d<sub>w1</sub> = 63mm, d<sub>2</sub> = 252mm, xác định tỉ số truyền?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d<sub>2</sub> = 252mm, T<sub>2</sub> = 800000Nmm, x = 0, γ = 12°, α = 20°, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên trục vít?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z<sub>2</sub> = 30, T<sub>2</sub> = 800000Nmm, x = 0, hệ số tải trọng K<sub>H</sub> = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tính đường kính tối thiểu của bánh vít theo độ bền uốn, biết: T<sub>2</sub> = 670000Nmm. Hệ số tải trọng khi tính theo độ bền uốn K<sub>F</sub> = 1,13; hệ số dạng răng Y<sub>F</sub> = 1,55. Chiều rộng bánh vít b<sub>w</sub> = 50mm; góc vít γ = 8,5°; mô đun dọc trục vít m = 6,3; [σ<sub>F</sub>] = 60MPa.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M<sub>x</sub> = 85000 Nmm; M<sub>y</sub> = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M<sub>x</sub> = 85000; M<sub>y</sub> = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:</p>