Trang chủ Chi tiết máy
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bộ truyền xích có z<sub>1</sub> = 23; p = 25,4mm; n<sub>1</sub> = 720(vg/ph). Vận tốc trung bình của dây xích: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bộ truyền xích có z<sub>1</sub> = 21; p = 19,05; n<sub>1</sub> = 720(vg/ph). Vận tốc nhỏ nhất của dây xích là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, biết khối lượng 1m xích là 1,0194kg, khoảng cách trục là 1m, vận tốc dây xích là 1 m/s. Xác định lực căng xích trên nhánh bị động?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, z<sub>1</sub> = 21; p = 19,05mm; Mô men xoắn trên trục chủ động T<sub>1</sub> = 500000Nmm. Xác định lực tác dụng lên trục?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bộ truyền xích bôi trơn nhỏ giọt, hai dãy xích, làm việc 1 ca, góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°, tải trong đặt lên là va đập mạnh, khoảng cách trục a ≈ 40.p; khoảng cách trục không điều chỉnh được, trên trục chủ động có: z<sub>1</sub> = 23; n<sub>1</sub> = 60 vg/ph; Công suất cần truyền, P<sub>1</sub> = 3KW. Công suất tính toán của bộ truyền xích?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 30; m = 4; β = 14°; Xác định đường kính vòng chia?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z<sub>1</sub> = 20; z<sub>2</sub> = 65; m = 3; góc của thanh răng sinh bằng 25°; a<sub>w</sub> = 130. Xác định tổng hệ số dịch chỉnh?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài không dịch chỉnh có a<sub>w</sub> = 155; u = 3,5 ± 2%; mô đun lấy lớn nhất theo công thức kinh nghiệm và thuộc dãy tiêu chuẩn 1 (1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12 mm). Số răng z<sub>1</sub> và z<sub>2</sub> có thể chọn là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z<sub>1</sub> = 21; z<sub>2</sub> = 84. Hệ số Z<sub>ε</sub> tính được là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z<sub>1</sub> = 25; z<sub>2</sub> = 70; β = 15°; Xác định Z<sub>ε</sub> biết ε<sub>β</sub> = 1,1?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z<sub>1</sub> = 25; z<sub>2</sub> = 70; β = 15°; ψ<sub>ba</sub> = 0.3. Xác định Z<sub>ε</sub>?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài (không dịch chỉnh), có β = 30°; α = 14°; β<sub>b</sub> ≈ <strong>β</strong>. Xác định Z<sub>H</sub> =?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho sơ đồ hộp giảm tốc 2 cấp như hình 1 với bánh răng 3 nghiêng trái (\$ có α<sub>nw</sub> = 20°; β<sub>w</sub> = 14°; T<sub>II</sub> = 250000Nmm; d<sub>w3</sub> = 55mm. Thành phần lực ăn khớp dọc trục trên bánh răng 3 sẽ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/ts2gz1687006158229.jpg" style="width: 385px; height: 220px;"></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp ngoài, quay 1 chiều, có sơ đồ tải trọng trên trục ra như hình 2. Mỗi ca làm việc của bộ truyền có thông số như sau: t<sub>ck</sub> = 8h; t<sub>1</sub> = 5h; t<sub>2</sub> = 2h; t<sub>3</sub> = 1h; T<sub>2</sub> = 0,75T1; T<sub>3</sub> = 0,5T1. Tuổi thọ yêu cầu của bộ truyền là L<sub>h</sub> = 5000h. Vận tốc trục vào n<sub>1</sub> = 210 (vg/ph). Tích các hệ số Z<sub>R</sub>Z<sub>V</sub>K<sub>xH</sub> = 1,1; S<sub>H</sub> = 1,1. Biết bánh răng có vật liệu giống nhau và đường cong mỏi của vật liệu có các thông số <span class="math-tex">${\sigma _{Hlim,0}}$</span> = 800MPa; N<sub>H0</sub> = 10<sup>8</sup> chu kỳ. Xác định ứng suất tiếp xúc (MPa) cho phép của bánh răng 1?</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/pwbb01687006159367.jpg" style="width: 237px; height: 281px;"></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có K<sub>Hβ</sub> = 1,15; u = 3; ψ<sub>bd</sub> = 0,8; T1=400000 Nmm; [σ<sub>H</sub>] = 480 MPa; Xác định chính xác khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có T<sub>1</sub> = 420000 Nmm; u = 3,4; [σ<sub>H</sub>] = 482 MPa; ψ<sub>ba</sub> = 0,4; K<sub>Hβ</sub> = 1,05. Xác định khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng không dịch chỉnh có z<sub>1</sub> = 22; ψ<sub>d</sub> = 0,8; T<sub>1</sub> = 500000 Nmm; K<sub>Fβ</sub> = 1,4; Y<sub>ε</sub> = 1; K<sub>m</sub> = 1,4; [σ<sub>F1</sub>] = 200 MPa; Hệ số dạng răng được xác định theo công thức <span class="math-tex">${Y_F} = 3,2 + \frac{{4,7}}{Z}$</span>. Xác định chính xác mô đun sơ bộ theo sức bền uốn của bộ truyền?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính thiết kế sơ bộ mô đun m nhỏ nhất của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng theo độ bền uốn biết: T<sub>1</sub> = 100000Nmm, sơ bộ hệ số tải trọng K<sub>F</sub> = 1,25, số răng Z<sub>1</sub> = 23; hệ số chiều rộng vành răng ψ<sub>bd</sub> = 0,8, Các hệ số Y<sub>F1</sub> = 3,45; Y<sub>F2</sub> = 3,63; K<sub>m</sub> = 1,4; [σ<sub>F1</sub>] = 252MPa; [σ<sub>F2</sub>] = 236Mpa (các hệ số khác nếu có lấy bằng 1)</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ăn khớp ngoài có T<sub>1</sub> = 220000 Nmm; u = 3,4; [σ<sub>H</sub>] = 482 MPa; K<sub>be</sub> = 0,3; K<sub>Hβ</sub> = 1,05. Xác định chiều dài côn ngoài sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng truyền động giữa 2 trục vuông góc có z<sub>1</sub> = 31; góc côn <span class="math-tex">${\delta _1}$</span> = 15,524° và mô đun m<sub>te</sub> = 3,5. Chiều dài côn ngoài là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng côn có: m<sub>te</sub> = 3 mm; z<sub>1</sub> = 24; u = 3,75. Chiều dài côn ngoài Re (mm) là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh có z<sub>1</sub> = 23; z<sub>2</sub> = 69; β ≈ 15,5°; a = 120. Xác định chính xác góc nghiêng của bánh răng ? (mô đun tiêu chuẩn lấy theo dãy: 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 5)</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bộ truyền giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z<sub>1</sub> = 21; u = 4; m = 3; α = 20°; a<sub>w</sub> = 160. Góc α<sub>w</sub> tính được là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bánh răng nghiêng có góc thanh răng sinh α = 25°; góc nghiêng β = 14°. Xác định góc áp lực tại vòng chia trong mặt phẳng mút?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng dịch chỉnh đều. Góc của thanh răng sinh α = 14,5°; Góc nghiêng của răng β = 12°; z<sub>1</sub> = 20; z<sub>2</sub> = 60; m = 3mm; a<sub>w</sub> = 130mm. Xác định góc ăn khớp?</p>