Thi thử trắc nghiệm ôn tập Chi tiết máy online - Đề #5

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường hợp:

Câu 2:

Cắt chân răng gây ra:

Câu 3:

Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:

Câu 4:

Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:

Câu 5:

Dịch chỉnh đều là:

Câu 6:

Dịch chỉnh đều được thực hiện:

Câu 7:

Dịch chỉnh góc là:

Câu 8:

Dịch chỉnh góc được thực hiện:

Câu 9:

Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.

Câu 10:

Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:

Câu 11:

Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:

Câu 12:

Tróc vì mỏi do nguyên nhân:

Câu 13:

Mòn răng gây nên bởi:

Câu 14:

Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:

Câu 15:

Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:

Câu 16:

Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:

Câu 17:

Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:

Câu 18:

Bộ truyền trục vít là bộ truyền:

Câu 19:

Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:

Câu 20:

Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:

Câu 21:

Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?

Câu 22:

Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:

Câu 23:

Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ= 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?

Câu 24:

Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:

 

Câu 25:

Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?