Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường hợp:
Câu 2:
Cắt chân răng gây ra:
Câu 3:
Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:
Câu 4:
Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:
Câu 5:
Dịch chỉnh đều là:
Câu 6:
Dịch chỉnh đều được thực hiện:
Câu 7:
Dịch chỉnh góc là:
Câu 8:
Dịch chỉnh góc được thực hiện:
Câu 9:
Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.
Câu 10:
Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
Câu 11:
Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:
Câu 12:
Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
Câu 13:
Mòn răng gây nên bởi:
Câu 14:
Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:
Câu 15:
Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:
Câu 16:
Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:
Câu 17:
Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
Câu 18:
Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
Câu 19:
Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
Câu 20:
Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
Câu 21:
Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
Câu 22:
Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:
Câu 23:
Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?
Câu 24:
Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:
Câu 25:
Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?